Kết quả tìm kiếm Cổ sinh vật học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cổ+sinh+vật+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sinh học hay sinh vật học (gọi tắt là sinh) (Tiếng Anh: biology) là một nhánh khoa học tự nhiên nghiên cứu về thế giới sinh vật và các đặc điểm của sự… |
Cổ sinh vật học là một ngành khoa học nghiên cứu lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, về các loài động vật và thực vật cổ xưa, dựa vào các hóa… |
Hóa học, Khoa học thông tin, Khoa học thống kê, Cổ sinh thái học, Cổ sinh vật học, Cổ động vật học, Cổ thực vật học và Cổ dân tộc thực vật học. Phát… |
cổ sinh vật học, sinh thái học, khí hậu học và sinh học. Cổ sinh thái học xuất hiện từ lĩnh vực cổ sinh vật học vào những năm 1950, mặc dù các nhà cổ… |
Khủng long bạo chúa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) học xem loài này ăn xác thối. Việc Tyrannosaurus ăn thịt hay xác thối là một trong những chủ đề gây tranh cãi nhiều nhất trong giới cổ sinh vật học;… |
Loài (đổi hướng từ Khái niệm loài sinh vật) Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản. Loài (hay giống loài) là một nhóm các cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau… |
Trong sinh học và cổ sinh vật học có hai kiểu phân loại được áp dụng phổ biến là phân loại nhân tạo và phân loại tự nhiên. Trong cổ sinh vật học, đối tượng… |
dạng đơn bào hoặc một tập hợp tế bào. Từ thời cổ đại, con người đã nghi ngờ có sự tồn tại của những sinh vật không nhìn thấy được, chẳng hạn như kinh thánh… |
Spinosaurus (đề mục Cổ sinh học) nhà cổ sinh vật học người Đức Ernst Stromer mô tả khoa học vào năm 1915. Mẫu vật gốc của chi bị phá hủy trong Thế chiến thứ hai, song các nhà cổ sinh đã… |
Vi sinh vật học (tiếng Anh: microbiology, từ tiếng Hi Lạp cổ μῑκρος (mīkros) 'nhỏ', βίος (bíos) 'sự sống', và -λογία (-logía) 'nghiên cứu về') là ngành… |
Trong sinh học và sinh thái học, sinh vật (organism), dạng sống (lifeform) hay dạng sinh học (biological form) là một thực thể bất kỳ thể hiện đầy đủ (exhibit)… |
Sinh vật nguyên sinh hay Nguyên sinh vật là một nhóm vi sinh vật nhân chuẩn có kích thước hiển vi. Trong lịch sử, sinh vật nguyên sinh được cho là giới… |
Khủng long (thể loại Cổ sinh vật học) được nhà cổ sinh học Sir Richard Owen định nghĩa chính thức năm 1842 là "một tộc riêng hoặc phân bộ của bò sát Sauria", một nhóm các động vật được chấp… |
Quần xã sinh học (tiếng Anh: community) là một tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một sinh cảnh, vào một khoảng thời gian nhất định… |
Vật lý học hay vật lý (gọi tắt là lý hay lí) (tiếng Anh: physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên… |
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm.… |
Cổ thực vật học là một phân ngành của cổ sinh vật học có nhiệm vụ tìm lại và nhận diện các mẫu vật thực vật từ các bối cảnh địa chất, và sử dụng chúng… |
Lịch sử sinh học là nghiên cứu lịch sử về thế giới sống từ thời cổ đại đến hiện đại. Mặc dù khái niệm sinh học với tư cách là một lĩnh vực độc lập chỉ… |
trong không gian địa lý và theo thời gian địa chất. Các cộng đồng sinh học và sinh vật thường thay đổi trong một kiểu thông thường theo các thay đổi địa… |
Bảo tàng Tiến hóa của Viện Cổ sinh học thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan (tiếng Ba Lan: Muzeum Ewolucji Instytutu Paleobiologii Polskiej Akademii Nauk)… |