Kết quả tìm kiếm Cơ sở dữ liệu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cơ+sở+dữ+liệu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cơ sở dữ liệu (tiếng Anh: Database) là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức liên quan đến nhau, thường được lưu trữ và truy cập điện tử từ hệ thống máy tính… |
liệu Khai phá dữ liệu Mô hình hóa dữ liệu Xử lý dữ liệu Khôi phục dữ liệu Kho dữ liệu Cơ sở dữ liệu Datasheet Thống kê Metadata ^ a b “Luật Giao dịch điện… |
Cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếng Anh: relational database) là một cơ sở dữ liệu (phổ biến nhất là kỹ thuật số) dựa trên mô hình quan hệ dữ liệu, theo đề xuất… |
Cơ sở dữ liệu MNIST (tiếng Anh: MNIST database, viết tắt từ Modified National Institute of Standards and Technology database) là một cơ sở dữ liệu lớn… |
Cơ sở dữ liệu phân tán (tiếng Anh: distributed database) là cơ sở dữ liệu mà ở đó, về mặt vật lý, dữ liệu được phân tán ra nhiều vị trí vật lý khác nhau… |
Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (World Register of Marine Species hay viết tắt WoRMS) là một cơ sở dữ liệu cung cấp thông tin tác giả và tên các sinh vật biển… |
Mô hình cơ sở dữ liệu (tiếng Anh: database model) là một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu và xác định một cách cơ bản cách… |
Các quốc gia Đông Nam Á (đổi hướng từ Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo một số cơ sở dữ liệu về Địa lý lãnh thổ, dân cư, kinh tế và chính trị) Đông Nam Á theo một số cơ sở dữ liệu về địa lý lãnh thổ, dân số, kinh tế và chính trị là 1 bảng thống kê tóm tắt các số liệu và thông tin về diện tích… |
Cơ sở dữ liệu tập trung (tiếng Anh: centralized database, viết tắt là CDB) là cơ sở dữ liệu được lưu trữ tại một vị trí vật lý duy nhất. Vị trí này thường… |
Ingres database (/ɪŋˈɡrɛs/ ing-GRESS) là một hệ thống quan hệ quản lý cơ sở dữ liệu SQL độc quyền nhằm hỗ trợ các ứng dụng thương mại và chính phủ lớn.… |
Máy chủ cơ sở dữ liệu (database server) là một máy chủ sử dụng ứng dụng cơ sở dữ liệu cung cấp các dịch vụ cơ sở dữ liệu cho các chương trình máy tính… |
Ứng dụng cơ sở dữ liệu là một chương trình máy tính có mục đích chính là nhập và truy xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu được máy tính hóa. Ví dụ ban đầu… |
sở hữu các sáng kiến dữ liệu lớn có ảnh hưởng tới toàn bộ tổ chức. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, máy bàn và các gói ảo hóa thường khó xử lý dữ liệu… |
Giao dịch cơ sở dữ liệu (database transaction) là đơn vị tương tác của một hệ quản lý cơ sở dữ liệu hoặc các hệ tương tự, mỗi giao dịch được xử lý một… |
Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (tiếng Anh: object-oriented database) là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mà ở đó dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các đối tượng… |
thống cơ sở dữ liệu là yêu cầu rằng giao dịch cơ sở dữ liệu đã cho bất kỳ chỉ có thể thay đổi dữ liệu theo những cách được cho phép. Bất kỳ dữ liệu nào… |
và các hệ thống cơ sở dữ liệu. Đây là một lĩnh vực liên ngành của khoa học máy tính. Mục tiêu tổng thể của quá trình khai thác dữ liệu là trích xuất thông… |
Trong hệ cơ sở dữ liệu, tính nguyên tử (tiếng Anh: atomicity, tiếng Hy Lạp cổ: ἄτομος) là một trong các tính chất ACID của giao dịch cơ sở dữ liệu. Giao… |
Cơ sở dữ liệu đa phương tiện (tiếng Anh: Multimedia Database - MMDB) là một tập hợp các dữ liệu đa phương tiện có liên quan. Các dữ liệu đa phương tiện… |
Giấy phép Cơ sở dữ liệu Mở (tiếng Anh: Open Database License, viết tắt ODbL) là một thỏa thuận cấp phép nội dung mở có mục đích cho phép người dùng cuối… |