Kết quả tìm kiếm Các viện Hàn lâm Hoàng gia Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+viện+Hàn+lâm+Hoàng+gia+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Điển Viện Hàn lâm Hoàng gia Thụy Điển Giao thông tại Thụy Điển Danh sách các công ty Thụy Điển Danh sách báo chí Thụy Điển Người nói tiếng Thụy Điển ở Phần… |
Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Kungliga Vetenskapsakademien ("KVA") là một trong các viện Hàn lâm Hoàng gia Thụy Điển. Viện… |
Các viện Hàn lâm Hoàng gia Thụy Điển là các tổ chức độc lập, được thành lập theo lệnh Hoàng gia, mà hoạt động để cổ võ cho nghệ thuật, văn hóa và khoa… |
Viện Hàn lâm Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Svenska Akademien), được thành lập vào năm 1786 bởi vua Gustav III, là một trong Các viện Hàn lâm Hoàng gia Thụy… |
Giải Oscar (đổi hướng từ Giải thưởng Viện Hàn lâm) Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm… |
Paul Samuelson (thể loại Giáo sư Viện Công nghệ Massachusetts) là người Mỹ đầu tiên nhận được Giải Nobel Kinh tế (1970). Các viện Hàn lâm Hoàng gia Thụy Điển khi trao giải đã tuyên bố ông "đã làm được nhiều hơn bất… |
Viện Hàn lâm Giáo hoàng về Khoa học (tiếng Ý: Pontificia accademia delle scienze, tiếng Latin: Pontificia Academia Scientiarum) là viện hàn lâm khoa học… |
Trần Nhân Tông (đổi hướng từ Trúc Lâm đại sĩ) ở Trần Nhân Tông. Tạp chí Triết học. Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Hoàng Thị Tình (3 tháng 1 năm 2017). “Tư tưởng của Trần Nhân… |
Danh sách người đoạt giải Nobel (đổi hướng từ Các giải Nobel năm 2008) (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen) là giải thưởng quốc tế do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển, Viện Hàn lâm Thụy Điển, Học… |
phó - Sắc thụ Đăng sĩ lang, thụy Cung Mậu 恭茂 Tòng cửu phẩm: Hàn lâm viện Đãi chiếu; Quốc tử giám Điển tịch; Thái y viện Ngoại khoa Y sinh; Lương y ty… |
sinh là Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞), là vị hoàng đế thứ 13 và là vị vua cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn, cũng là vị hoàng đế cuối cùng của chế độ quân… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
Hội Hoàng gia Luân Đôn. Chủ tịch đầu tiên của Viện hàn lâm này là Sir Mark Oliphant. Viện hàn lâm này được thành lập theo khuôn mẫu Hội Hoàng gia Luân… |
chương Hoàng gia Anh ký quyết định cho lập Hội ngày 15 tháng 7 năm 1662, với chủ tịch đầu tiên là ngài Brouncker. Viện hàn lâm khoa học y khoa Học viện Liên… |
Viện hàn lâm Khoa học Áo (tiếng Đức: "Österreichische Akademie der Wissenschaften") là một viện hàn lâm quốc gia của Cộng hòa Áo. Theo quy chế, Viện có… |
Magnusson (Thụy Điển), Eugen Seibold (Đức) và Eugen Seibold, Ruud van Lieshout (Hà Lan), họ đồng ý cần phải lập một Viện hàn lâm châu Âu. Viện hàn lâm châu… |
Kasetsart, Khon Kaen, Viện nghiên cứu Hoàng gia Mongkut Thonburi Thụy Điển: Đại học Khoa học Nông nghiệp Thụy Điển (SLU). Úc: Các đại học Melbourne, New… |
Viện Hàn lâm Khoa học Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Akademie věd České republiky, viết tắt AV ČR) được thành lập năm 1992 bởi Hội đồng quốc gia Séc để kế thừa… |
Giải Nobel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thụy Điển) thưởng ở Oslo, Na Uy, trong khi các giải khác được trao ở Stockholm, Thụy Điển. Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao giải Nobel Vật lý, giải Nobel… |
có các chương trình trao đổi với hội hoàng gia Anh, viện hàn lâm Anh, viện hàn lâm Thụy Điển, và hội đồng nghiên cứu quốc gia Singapore. Trong các ngành… |