Kết quả tìm kiếm Các loài Thú Săn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+loài+Thú+Săn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sản phẩm động vật khác. Những loài động vật bị săn thường được xem là thú săn, gồm các loài động vật có vú (thú) và các loài chim (điểm cầm). Trong tiếng… |
thì săn bắt hợp pháp khác với săn trộm, là việc bẫy, bắt hay giết các loài động vật trái phép. Những loài động vật bị săn thường được xem là thú săn, gồm… |
Năm loài động vật lớn hay năm dã thú lớn ở châu Phi (Big five game hay Big five) hay năm loài linh vật lớn hay năm loài thú săn lớn là thuật ngữ chỉ về… |
Các loài thú lớn nhất gồm các loài thú (động vật có vú hay động vật hữu nhũ) có tầm vóc cơ thể lớn nhất được ghi nhận. Các loài thú có tiếng là những… |
cuối cùng của loài thú bị đe doạ tuyệt chủng này. Iran còn khoảng 50 cá thể và các nhà bảo tồn đang thực hiện các bước để bảo vệ chúng Báo săn phát triển… |
231 loài thú đã được thống kê ở Việt Nam,[cần dẫn nguồn] trong đó có 7 loài thú mới được mô tả, hầu hết chúng là các loài có kích thước lớn thuộc các nhóm… |
Loài ăn chim hay động vật bắt chim hay còn gọi là một avivore là một kẻ săn mồi chuyên biệt đối với đối tượng là các loài chim, coi chúng như là con mồi… |
Chó đánh hơi (đổi hướng từ Chó săn lùng) chó săn Chien de Saint-Hubert) là một giống chó săn cỡ lớn được tạo ra cho một mục đích đặc biệt để truy tìm dấu vết của con người và các loài thú săn. Nó… |
một giống chó săn chủ yếu được nuôi để trình diễn và đua chó, và gần đây giống này cũng đã trở nên loài thú cưng được nuôi phổ biến ở các gia đình. Nó… |
Sói lửa (thể loại Thú ăn thịt) sói lửa rất hung tợn và có phương pháp săn mồi tàn độc, đồng thời có thể gây ra nổi hiểm nguy cho cả các mãnh thú khác như hổ hay báo và cả gấu. Sói lửa… |
Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản. Loài (hay giống loài) là một nhóm các cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau… |
Sinh vật huyền thoại Trung Hoa (đổi hướng từ Thần thú) các sinh vật (các động vật), thường được gọi chung là "Thú" (với các khái niệm như thần thú, linh thú, thụy thú, hung thú, dị thú, quái thú, ác thú,… |
tạo nên sự ám ảnh loài quái thú hút máu thích xé xác gia súc. Con quái thú đã khiến hàng loạt con gia súc bị sát hại, nhiều chó săn bị phanh thây tất… |
Linh dương đầu bò (thể loại Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ tự động) nâng cao nhận biết về sự xuất hiện của các loài thú săn mồi. Chúng cảnh giác với các tín hiệu cảnh báo phát ra từ các động vật khác như khỉ đầu chó. Linh… |
như là một loài thực phẩm thiết yếu, dù là được chăn nuôi hay bị săn bắn (thịt rừng). Các loài thú cũng mang lại da và len cho quần áo và các trang thiết… |
thú dữ húc chết hoặc bị các loại thú rừng cắn trọng thương. Để săn được lợn rừng, ngoài người thợ săn bắn giỏi họ còn huấn luyện thêm một đội chó săn… |
dụng để gia tăng quần thể các loài thú săn, ví dụ như các loài nai, trong ít nhất một thế kỷ. Việc hạn chế những cuộc săn bắn của con người trong một… |
việc săn bắt và ăn thịt những con rắn (ví dụ như rắn hổ mang chúa, rắn vua) hoặc chỉ về hành vi của động vật đi săn và ăn thịt rắn. Những loài thú ăn rắn… |
Thịt rừng (đổi hướng từ Thịt thú săn) hay thịt thú rừng là các loại thịt có nguồn gốc từ các động vật hoang dã, nhất là các động vật hoang dã sống ở khu vực rừng được con người săn bắn, bắt… |
Thú biển hay động vật có vú biển là các loài thú (động vật có vú) sống dựa vào đại dương và các hệ sinh thái biển khác để tồn tại, chúng là các loài thú… |