Kết quả tìm kiếm Cá cúi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+cúi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá cúi, hay đu-gông, bò biển, cá nàng tiên (tên khoa học là Dugong dugon) là một động vật ở vùng cận duyên biển nhiệt đới. Cá cúi là loài bò biển duy… |
Họ Cá cúi (danh pháp khoa học: Dugongidae) là một họ động vật có vú của Bộ Bò biển (Sirenia). Họ này chỉ có một loài còn sinh tồn là cá cúi (Dugong dugon)… |
thể bắt nguồn từ việc nhìn thấy lợn biển, cá cúi hoặc thậm chí là hải cẩu. Mô tả về những thực thể có đuôi cá, nhưng phần thân trên là của con người đã… |
biển là ba trong số bốn loài còn sinh tồn trong Bộ Sirenia. Loài thứ tư là cá cúi của bán cầu đông. Bộ Sirenia được cho là đã tiến hóa từ động vật có vú bốn… |
Một số sách báo và các từ điển trước đây vẫn còn dùng tên gọi cá nược để chỉ loài cá cúi (Dugong dugong), thuộc họ Bò biển (Dugongidae). Tuy nhiên những… |
người ta thấy loài cá cúi ở các khu vực xung quanh lãnh thổ dành cho căn cứ không quân sau di dời. Là loài sinh vật cực kì nguy cấp, cá nược theo truyền… |
đá của Việt Nam có trụ sở ở Kiên Giang. Tên đội dựa trên loài (Dugong) Cá cúi. Tiền thân của câu lạc bộ là Đội bóng đá Kiên Giang, một đội bóng nghiệp… |
còn 4 loài sinh tồn: 3 loài lợn biển (họ Lợn biển Trichechidae) và 1 loài cá cúi (họ Bò biển Dugongidae). Đây là các loài động vật có vú ăn thực vật sinh… |
300 loài cá, bao gồm cả cá mú. Các sinh vật biển điển hình ngoài khơi Dubai bao gồm cá nhiệt đới, sứa, san hô, cá cúi, cá heo, cá voi và cá mập. Nhiều… |
Loài này phân bố khắp vùng Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Rùa biển và cá cúi (bò biển) dùng cỏ này làm thức ăn. Lá của cỏ bò biển có hình lưỡi liềm,… |
môi trường sống cho các loài sinh vật khác. Do cá cúi thường ăn cỏ này nên cỏ còn được gọi là cỏ cá cúi. Nhà thực vật học Robert Brown là người đầu tiên… |
tranh cãi về phân loài Họ: Dugongidae (Họ bò biển hay họ cá cúi) Chi: Dugong (Cá cúi) Cá cúi hay còn gọi là bò biển, hải ngưu (Dugong dugon) VU Họ: Tupaiidae… |
còn được biết đến với sinh vật biển phong phú bao gồm một số lượng lớn Cá cúi và là nơi ẩn náu quan trọng cho một số loài bị đe dọa trên toàn cầu khác… |
Bò biển (đổi hướng từ Cá nàng tiên) định. Bò biển có thể chỉ: Bộ động vật có vú Sirenia Họ động vật có vú Dugongidae tên gọi loài duy nhất còn tồn tại của họ Bò biển (Dugongidae): cá cúi… |
nhất của Qatar là cá cúi. Một số lượng lớn cá cúi có mặt ở phía bắc bờ biển của bán đảo. Vùng biển Qatar là một trong những nơi cá cúi tập trung đông nhất… |
thuộc liên bộ Afrotheria. Nhánh họ hàng gần nhất của chúng là bộ Bò biển (cá cúi và lợn biển) và bộ Đa man, cùng chung nhánh Paenungulata trong liên bộ Afrotheria… |
Hệ động vật Việt Nam (đề mục Cá voi) cá cúi. Cá cúi bị đe dọa bởi nạn săn bắn vì thịt cá cúi có tiếng là ngon. Vì chúng bơi rất chậm, cá cúi dễ bị sa lưới. Ngoài ra cặp nanh của cá cúi với… |
là khu sinh sản chim lớn nhất thế giới, và loài cá cúi kiếm ăn quanh quần đảo tạo thành tập hợp cá cúi lớn thứ nhì thế giới sau Úc. Bahrain có năm khu… |
cá và nhiều loài rùa biển nguy cấp. Nó là nơi tập trung theo mùa lớn nhất của cá mập voi và là một phần của tuyến di cư hàng năm của cá heo, cá cúi,… |
đồi mồi dứa, cá cúi, lợn biển, cá, ngỗng, thiên nga, cầu gai và cua. Một số loài cá - chỉ viếng thăm bãi cỏ hay dùng cỏ làm thức ăn - nuôi cá con trong đám… |