Kết quả tìm kiếm Cuộc điều tra Jack The Ripper Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cuộc+điều+tra+Jack+The+Ripper", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jack the Ripper, Jack Đồ tể hay Jack Phanh Thây, là một kẻ giết người hàng loạt không rõ danh tính, hoạt động ở những khu vực có đa phần người nghèo sinh… |
FBI, Jack Crawford. Caroline Dhavernas và Hettienne Park cũng được chọn vai Tiến sĩ Alana Blomm, một cựu sinh viên của Hannibal Lecter và điều tra viên… |
của mình cùng với Grell Sutcliff và cả hai được biết đến với cái tên Jack the Ripper. Tuy nhiên, cô không thể giết Ciel vì cô coi cậu như con ruột của mình… |
Chiến tranh Triều Tiên (đổi hướng từ Cuộc chiến Triều Tiên) 3 năm 1951, Quân đoàn 8 lại thọc mạnh về phía trước trong "Chiến dịch 'Ripper, vào ngày 14 tháng 3 họ đã đẩy lui các lực lượng Trung Quốc và Bắc Triều… |
Victor là hung thủ giết người hàng loạt được biết đến với cái tên "Jack the Ripper", nhưng các tài liệu đương thời cho thấy Albert Victor không có mặt… |
người bởi một kẻ giết người hàng loạt chỉ được biết đến với cái tên Jack the Ripper và nó đã trở thành một trong những bí ẩn chưa được giải quyết nổi tiếng… |
Johnny Depp (đề mục Kiện chống lại The Sun) tranh From Hell (2001), Depp đóng vai thanh tra Frederick Abberline, người đã điều tra vụ giết Jack the Ripper ở London những năm 1880. Phim cũng nhận được… |
Criminal Minds (thể loại Phim tuyền hình về Cục Điều tra liên bang) tích Hành vi (BAU), sử dụng biên pháp phân tích và đánh giá hành vi để điều tra tội ác và tìm unsub (unknown subject, đối tượng chưa biết), thuật ngữ của… |
đóng vai chính trong Singin' in the Rain, The Sorrows of Young Werther, Grease, The Three Musketeers, Jack the Ripper, The Count of Monte Cristo, Catch Me… |
Tây được trình bày trong sê-ri, với các nhân vật được đặt tên theo Jack the Ripper, The Blair Witch Project, Al Capone, Syd Barrett và Frankenstein. Paul… |
Marilyn. “Jack the Ripper -- the most famous serial killer of all time”. truTV.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2009. ^ Ramsland, Katherine. “The Werewolf… |
Alfred Hitchcock (thể loại Wikipedia articles incorporating a citation from the ODNB) tiên của mình là The Lodger: A Story of the London Fog (1927). Bộ phim kể về cuộc săn lùng sát nhân hàng loạt kiểu Jack the Ripper mặc áo choàng đen… |
dung ESRB của trò chơi. Các hành động chống lại Take-Two bao gồm một cuộc điều tra của Ủy ban Thương mại Liên bang về quảng cáo lừa đảo, mà Take-Two và… |
Simone Kessell làm khách mời trong vai Sarah Danlin, một kẻ bắt chước Jack the Ripper từng được bố của William LaMontagne, Jr. giúp đỡ trước khi cô trở thành… |
Prentiss và Reid tra hỏi. Trong tập "Reflection of Desire", Robert Knepper làm khách mời trong vai Rhett Walden, còn được biết là "The Hill Ripper", một kẻ bắt… |
Danh sách phần mềm nguồn mở (thể loại Cuộc cách mạng số) The SWORD Project for Windows — For Windows ProcessMaker OSS Ardour (audio processor) Audacity BashPodder CD-DA X-Tractor CDex Grip audio ripper JACK… |