Kết quả tìm kiếm Cuộc nổi dậy Ả Rập Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cuộc+nổi+dậy+Ả+Rập", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mùa xuân Ả Rập (tiếng Ả Rập: الربيع العربي, al-rabīˁ al-ˁarabī; tiếng Anh: Arab Spring) là làn sóng cách mạng với các cuộc nổi dậy, diễu hành và biểu… |
Cuộc nổi dậy Ả Rập (tiếng Ả Rập: الثورة العربية, al-Thawra al-‘Arabiyya; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Arap İsyanı) Hoặc Cuộc nổi dậy Đại A rập (tiếng Ả Rập: الثورة… |
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
Quốc kỳ Iraq (tiếng Ả Rập: علم العراق) bao gồm ba sọc nằm ngang màu đỏ, trắng, đen của Cờ nổi dậy Ả Rập. Ba màu cơ bản này đã được sử dụng từ năm 1963… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجزيرة العربية al-jazīra al-ʿarabiyya, "đảo Ả Rập") là một bán đảo nằm ở Tây Á, tọa lạc ở phía đông bắc châu Phi, trên mảng Ả Rập… |
quốc gia Ả Rập là ba sự khác biệt: quốc gia Ả Rập, chủ nghĩa quốc gia Ả Rập, và sự thống nhất pan-arab. 1936-1939 Cuộc nổi dậy của người Ả Rập ở Palestine… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
Cuộc nổi dậy ở Sinai là cuộc xung đột đang diễn ra giữa các chiến binh Hồi giáo và lực lượng an ninh Ai Cập trên bán đảo Sinai, bắt đầu sau khi cuộc Khủng… |
đàn áp cuộc nổi dậy của người Ả rập. Kết quả là có 5.000 người Ả rập bị chết và 10.000 người bị thương. Tổng cộng, 10 phần trăm số đàn ông Ả rập trưởng… |
Wadi Rum (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) người đã đóng quân ở đây trong cuộc Nổi dậy Ả Rập 1917-1918, và sau đó thậm chí còn nhiều hơn bởi bộ phim Lawrence xứ Ả Rập. Ngọn núi được gọi tên là Bảy… |
Nội chiến Syria (đổi hướng từ Nổi dậy ở Syria 2011) Nội chiến Syria là một cuộc nội chiến bắt nguồn từ cuộc nổi dậy ở Syria 2011 khởi đầu cho hàng loạt các cuộc biểu tình nhỏ diễn ra tại Syria, bắt đầu… |
Lãnh thổ Ủy trị Palestine (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Palestine thuộc Anh. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), một cuộc nổi dậy Ả Rập và lực lượng viễn chinh Ai Cập của Đế quốc Anh dưới quyền Tướng Edmund… |
đã tổ chức một phần và xúi giục cuộc nổi dậy Ả Rập nhằm phá hoại Đế chế Ottoman trong Thế chiến thứ nhất. Nhiều cuộc chiến ủy nhiệm bắt đầu có màu sắc… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) tranh thế giới thứ I. Người Ả Rập dần dần có nhận thức về tinh thần độc lập dân tộc và mong muốn giành lại đất đai. Họ đã nổi dậy dưới sự lãnh đạo của Al… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية)… |
Chiến tranh Vùng Vịnh (đổi hướng từ Cuộc chiến Vịnh Péc-xích) tiếp những hình ảnh các lực lượng Ả Rập (và các nhà báo khác!) tiến vào đó trong ngày hôm sau. Theo sau những cuộc nổi dậy ở miền Nam và miền Bắc, các vùng… |
Xung đột Israel–Palestine (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Cuộc xung đột Israel–Palestine (tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי-פלסטיני, chuyển tự Ha'Sikhsukh Ha'Yisraeli-Falestini; tiếng Ả Rập: النزاع-الفلسطيني الإسرائيلي… |
Yemen (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ả Rập (ar)) Yemen (/ˈjɛmən/ ; tiếng Ả Rập: ٱلْيَمَن, chuyển tự al-Yaman), tên chính thức Cộng hòa Yemen (tiếng Ả Rập: ٱلْجُمْهُورِيَّةُ ٱلْيَمَنِيَّةُ, chuyển tự al-Jumhūrīyah… |
Al-Qaeda (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Al-Qaeda (/ælˈkaɪdə, ˌælkɑːˈiːdə/; tiếng Ả Rập: القاعدة al-Qāʿidah, IPA: [ælqɑːʕɪdɐ], nghĩa đen: "Căn cứ", "Tổ chức", cách đánh vần là al-Qaida và al-Qa'ida)… |