Kết quả tìm kiếm Con Lươn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Con+Lươn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lươn (danh pháp hai phần: Monopterus albus) là một loài cá thuộc Họ Lươn (Synbranchidae). Chiều dài thân trung bình khoảng 25–40 cm, mặc dù có cá thể dài… |
Thịt lươn là thịt của các loài lươn. Đây là một nguồn nguyên liệu cho nhiều món ăn phong phú và bổ dưỡng như cháo lươn, miến lươn, gỏi lươn. Lươn có giá… |
chứng tỏ địa hình được nâng cao dần và liên tục. Bờ biển lùi ra xa, các con lươn con trạch tạo nên những cồn cát, và bán đảo. Ở đồng bằng duyên hải miền Trung… |
Cá chình điện (đổi hướng từ Lươn điện) Cá chình điện hay còn gọi là lươn điện (tên khoa học: Electrophorus Electricus) là một loài cá trong họ Cá dao lưng trần (Gymnotidae). Nó có thể phát ra… |
rắn biển là chúng có cấu tạo cơ thể theo chiều ngang dẹt giống như những con lươn. Không giống như cá, rắn biển không có mang và thường xuyên phải trồi lên… |
như là nơi trú ẩn. Những con rắn ăn con lươn biển và cá khác nhau sống trên đáy biển, có chiều dài lên đến 7 cm. Nó sinh con chứ không phải là đẻ trứng… |
Dương vật của Napoléon được mô tả tương tự như một "miếng da hoặc một con lươn bị teo nhỏ lại". Sau khi thua trận Waterloo, Napoléon bị đày đến Saint… |
người cho rằng Cadborosaurus thực ra là một con cá mập thằn lằn, một con lươn lớn hay loại cá nào đó, hay cũng có thể là một động vật hữu nhũ hay bò sát… |
cách được xây nổi còn được gọi là con lươn vì phần nhiều các dải phân cách ở Việt Nam có hình khối dài như một con lươn. Một số dải phân cách có thêm chức… |
con vật kỳ lạ, như lươn, ba ba, cá sấu, ếch khổng lồ: “Con lươn thần to đến sáu hắt vòng tay Con ba ba thần to đến sáu hắt vòng cổ"… Trước những con vật… |
dịch là đại lộ) vốn đắp con lươn ngăn hai chiều lưu thông đi và về; và avenue tuy cũng là con đường rộng lớn nhưng không có con lươn ở giữa. Tiếng Nhật dùng… |
ở cừa vào. Hình ảnh của đồ mừng bao gồm thỏ rừng, hai con cá, một đứa trẻ, một con lươn, một con gà trống và một giỏ trái cây. Cột Igel đã được UNESCO… |
Yên Gành Đá Đĩa và huyền thoại về kho báu biến thành đá Truyền thuyết về con lươn ở buôn Đức Phú Yên được biết đến là một vùng đất hoang sơ, xinh đẹp với… |
trong nấu ăn Nhật Bản, thường là kabayaki. Nó không nên bị nhầm lẫn với lươn nước ngọt và luơn nước mặn, đựoc biết đến là anago trong tiếng Nhật. Unagi… |
Stream khi đến gần thềm lục địa dọc theo bờ biển Châu âu ấu trùng nở thành con lươn thủy tinh trong suốt. Chúng tập trung sống gần cửa biển, một số tiếp tục… |
có chiều dài có thể đạt tới 2 m (6,6 ft), có cơ thể màu nâu sẫm giống con lươn nhưng có sáu cặp khe mang giống với loài cá mập thời tiền sử. Khi di chuyển… |
ra". Năm 2016, bộ phim Shin Godzilla do Toho phát chuyển ra đời, khi một con lươn ăn phải mảnh phóng xạ và tiến hóa dần thành Godzilla. Trong phim này, Shin… |
vùng sản xuất lươn. Con lươn được làm sạch, tách đôi, bỏ xương, xiên que tre và tẩm xì dầu ngọt rồi nướng trên than củi làm lớp mỡ lươn sẽ được loại bỏ… |
đến chỗ cánh đồng xa Mẹ sà chân xuống phải mà con lươn Hay một bài khác về số phận vất vả của con cò Con cò lặn lội bờ sông Cổ dài, mỏ cứng, cánh cong… |
như bạn trông thấy bằng mắt thường một cái hồ nước đầy những con lươn, con này quấn lấy con kia; và cả hồ nước xem ra sinh động với những vi sinh vật đủ… |