Kết quả tìm kiếm Chữ Phạn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Phạn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Phạn (Hán-Việt: Phạm/Phạn ngữ, chữ Hán: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn… |
Chăm Pa (đề mục Chữ viết, bia ký) Chăm Pa (tiếng Phạn: चम्पा, chữ Hán: 占婆 Chiêm Bà, tiếng Chăm: ꨌꩌꨚ) hay Chiêm Thành là một quốc gia cổ từng tồn tại độc lập liên tục qua các thời kỳ từ… |
Phật (chữ Hán: 佛, tiếng Hindi: बुद्ध, phiên âm: Buddha) hay Bụt (Chữ Nôm: 侼, hoặc Bụt Đà, chữ Phạn: Buddhã) trong Phật giáo nghĩa là Bậc Giác Ngộ, dùng… |
các dân tộc bản địa ở miền cao nguyên Đông Dương. Chữ viết là loại chữ Phạn có nguồn gốc từ bộ chữ cái của người Pallava, ở Ấn Độ. Có 2 giả thuyết về… |
Tịnh Phạn vương (chữ Hán: 淨飯王), họ Cồ-đàm (Gautama) là một tông chủ thị tộc Shakya (Thích-ca),trị vì tại thành quốc Ca-tỳ-la-vệ (Kapilavastu). Ông được… |
Bát-nhã tâm kinh (đề mục Phạn ngữ) Bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh (phiên latinh từ Phạn ngữ: Maha Prajñā Pāramitā Hridaya Sūtra, Prajnaparamitahridaya Sutra; Anh ngữ: Heart of Perfect Wisdom… |
sống: Bộ lạc Cau (chữ Phạn là Kramuka vam'sa) cư trú vùng Phú Yên, Khánh Hòa - Ninh Thuận - Bình Thuận trở vào và bộ lạc Dừa (chữ Phạn là Narikela vam'sa)… |
Sở (chữ Hán: 楚國), (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung) đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc… |
Nước Cam Lồ (chữ Phạn: अमृत, Amṛta; chữ Hán: 甘露; pinyin: gānlù) là một từ tiếng Phạn có nghĩa là "bất tử" là một khái niệm trung tâm trong tôn giáo Ấn… |
Śīlabhadra (chữ Phạn: शीलभद्र; chữ Hán: 戒賢, Giới Hiền; 529-645) là một cao tăng và triết gia Phật giáo. Ông được biết đến nhiều nhất với tư cách là Viện… |
Bhrikuti Devi (chữ Phạn: भृकुटी), được người Tạng biết tới như là Belmoza Tritsün (chữ Tạng: བལ་མོ་བཟ་ཁྲི་བཙུན་, Phu nhân Nepal) , hay ngắn gọn là Tritsün… |
Các bản khắc tiếng Phạn bằng chữ Khmer cổ và bản khắc tiếng Khmer bằng chữ Khmer cổ có khác biệt đôi chút. Và từ đó, hai hệ chữ viết này tiến hóa theo… |
Devanagari (đổi hướng từ Chữ Devanagari) Marathi và tiếng Nepal. Từ thế kỷ 19, nó trở thành kiểu chữ viết thông dụng nhất để viết tiếng Phạn. Chữ Devanagari cũng được sử dụng trong tiếng Bhojpur, tiếng… |
Vi Đà hộ pháp hay còn gọi là Vi Đà Tôn Thiên (chữ Phạn: Skanda/Thất Kiện Đà; chữ Hán: 韋馱; chữ Nhật: 韋駄天/Idaten) là một vị Hộ pháp (và cũng là Bồ tát)… |
Om Mani Padme Hum (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Phạn) Om Mani Padme Hūm (chữ Devanāgarī: ॐ मणि पद्मे हूँ, tiếng Tây Tạng: ཨོཾ་མ་ཎི་པདྨེ་ཧཱུྃ) là một câu Chân ngôn tiếng Phạn, được xem là chân ngôn cầu Quán… |
chủng tộc và chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. Tên chữ Vạn (swastika) xuất phát từ tiếng Phạn (Devanagari: स्वस्तिक) có nghĩa là 'có lợi cho hạnh phúc'… |
Chữ Tất Đàm hay chữ Siddham (𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖽) là một dạng văn tự cổ của tiếng Phạn được dùng để ghi chép kinh điển Phật giáo ở Ấn Độ thời xưa. Chữ này âm… |
Indrapura (chữ Phạn: इन्द्रपुरम् / Lôi-điện thành, chữ Hán: 同陽國 / Đồng-dương quốc) là một thành quốc tồn tại trong giai đoạn 657 - 1471, đồng thời giữ… |
trong huy hoàng quá khứ), và về văn hóa—thể hiện qua các dòng bia ký bằng chữ Phạn cổ trên các tấm bia. Dựa trên các tấm bia văn tự khác, người ta biết nơi… |
Trì Quốc Thiên Vương (chữ Phạn: dhṛtarāṣṭra; chữ Hán: 持國天王) là một trong bốn vị thần quan trọng mang danh hiệu Tứ Đại Thiên Vương trong tôn giáo truyền… |