Kết quả tìm kiếm Chữ Ba Tư Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Ba+Tư", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đế quốc Ba Tư. Tiếng Ba Tư, nói chung, được viết bằng chữ Ba Tư, một biến thể của chữ Ả Rập. Tiếng Ba Tư hiện đại là sự tiếp nối của tiếng Ba Tư trung đại… |
Iran (tiếng Ba Tư: ایران Irān [ʔiːˈɾɒːn] ), quốc hiệu là Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba Tư: جمهوری اسلامی ایران Jomhuri-ye Eslāmi-ye Irān phát âm)… |
Người Ba Tư là một dân tộc thuộc nhóm người Iran, những người nói tiếng Ba Tư hiện đại và có liên quan chặt chẽ về ngôn ngữ lẫn sắc tộc với người Iran… |
Tiếng Ba Tư Iran hoặc Tây Ba Tư, Parsi (tiếng Ba Tư: فارسی) là phương ngữ được sử dụng rộng rãi nhất của tiếng Ba Tư. Nó là ngôn ngữ chính thức của Iran… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Kinh tế Iran (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ba Tư (fa)) آمارگیری هزینه و درامد خانوارهای شهری و روستایی - ۱۳۹۲ (PDF) (bằng tiếng Ba Tư). Statistical Center of Iran. 13 tháng 7 năm 2014. Lưu trữ (PDF) bản gốc… |
chữ cái Tajik hay chữ Tajik được dùng để viết tiếng Tajik. Trong suốt lịch sử tiếng Tajik có ba bảng chữ cái được sử dụng. Bản chuyển thể chữ Ba Tư (cụ… |
Trung Đông (chữ Anh: Middle East, chữ Ả Rập: الشرق الأوسط, chữ Hebrew: המזרח התיכון, chữ Ba Tư: خاورمیانه) là chỉ bộ phận khu vực trung tâm của 3 Châu… |
Mohammad-Ali Keshavarz (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ba Tư (fa)) Mohamad Ali Keshavarz ( tiếng Ba Tư : محمدعلی کشاورز , 15 tháng 4 năm 1930 - 14 tháng 6 năm 2020) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu người Iran. Ông… |
Điều này rồi cũng qua (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ba Tư) các nhà hiền triết trao cho ông một chiếc nhẫn giản đơn có khắc dòng chữ Ba Tư "Điều này rồi cũng sẽ qua", mang lại hiệu nghiệm như mong muốn. Câu chuyện… |
Văn tự được khắc vào khoảng năm 400 TCN. Văn tự bao gồm năm dòng và sáu chữ Ba Tư cổ, trong đó có năm từ chưa được biết đến vào thời điểm khám phá. Ý nghĩa… |
Mani giáo (thể loại Tôn giáo Ba Tư) bản bằng văn tự Ba Tư, Đột Quyết, Pali... Giáo nghĩa chính thống của Mani giáo nằm trong bộ Nhị Tông kinh bằng chữ Ba Tư, truyền bá tư tưởng "Nhị tông… |
Chữ Mani hay Bảng chữ cái Mani là hệ thống chữ viết dựa trên abjad bắt nguồn từ dòng chữ Semit và gắn liền với sự truyền bá của Mani giáo từ Tây Nam đến… |
Shisha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ba Tư) Shisha (شيشة), xuất phát từ chữ shīshe (شیشه) trong tiếng Ba Tư hay ống nước (hay còn gọi là “thuốc lào Ả rập”) là một thiết bị có một hoặc nhiều thân… |
Badishah hay Badshah (theo tiếng Ba Tư پادشاه Pādeshāh) là một tước hiệu rất được trọng vọng, ráp từ hai chữ Ba Tư pād "chủ" và shāh "vua", có thể gọi… |
Thánh hỏa lệnh của Minh giáo Ba Tư, Vô Kỵ nhờ có Tiểu Chiêu dịch chữ Ba Tư nên đã học thêm được nhiều loại võ công Ba Tư trong Thánh hỏa lệnh. Có thể… |
Lịch sử Iran (đổi hướng từ Ba Tư cổ đại) sử Ba Tư, là lịch sử bao gồm nhiều đế quốc khác nhau trong suốt nhiều thiên niên kỷ qua tại Cao nguyên Iran và các khu vực xung quanh. Đế quốc Ba Tư là… |
Kazakh. Tiếng Kyrgyz ban đầu được viết bằng chữ Turk cổ, sau đó bằng chữ Ba Tư-Ả Rập. Từ năm 1928 đến 1940, bảng chữ cái Latinh được sử dụng. Sau đó, do chính… |
tiếng Ba Tư. Tiếng Hindi được viết bằng chữ Devanagari, chữ nổi Devanagari và chữ Kaithi, trong khi tiếng Urdu được viết bằng chữ chữ Ba Tư-Ả Rập và chữ nổi… |
Bảng chữ cái Aram cổ đại được chuyển thể từ bảng chữ cái Phoenicia và trở nên khác biệt với nhau vào thế kỷ thứ 8 TCN. Chữ Aram được sử dụng để viết ngôn… |