Kết quả tìm kiếm Chứng thực Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chứng+thực", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chứng thực một cái gì đó (hoặc một người nào đó) đáng tin cậy, có nghĩa là, những lời khai báo do người đó đưa ra hoặc về vật đó là sự thật. Xác thực… |
trị chẩn đoán cao. Cần phân biệt triệu chứng thực thể (sign) và triệu chứng cơ năng (symptom). Triệu chứng thực thể là dấu hiệu khách quan có thể quan… |
Trong các khu vực pháp lý thông luật, chứng thực di chúc là quy trình tư pháp theo đó di chúc được "chứng minh" tại tòa án và được chấp nhận như một tài… |
chứng thực số (tiếng Anh: certificate authority, CA) là thực thể phát hành các chứng thực khóa công khai cho người dùng. Nhà cung cấp chứng… |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực là cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp có chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp thực hiện quản lý nhà nước, tổ chức… |
chứng thực khóa công khai (còn gọi là chứng thực số / chứng thực điện tử) là một chứng thực sử dụng chữ ký số để gắn một khóa công khai với một thực thể… |
Bằng chứng thực nghiệm (Tiếng Anh: Empirical evidence) là thông tin nhận được bằng giác quan, đặc biệt là quan sát và tài liệu về các mẫu và hành vi thông… |
qua thập kỷ tiếp theo tìm kiếm bằng chứng thực nghiệm cho giả thuyết này. Polymer được sử dụng phổ biến trong thực tế với tên gọi là nhựa, nhưng polymer… |
Công chứng là việc công chứng viên chứng nhận tính xác thực, tính hợp pháp của hợp đồng, giao dịch khác bằng văn bản mà theo quy định của pháp luật phải… |
chức hành nghề công chứng bao gồm Phòng công chứng và Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật công chứng do Quốc hội Nhà nước… |
các phiên họp của Quốc hội bao gồm việc ký chứng thực Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội; tổ chức thực hiện quan hệ đối ngoại của Quốc hội và giữ… |
trực tiếp chứng kiến; việc ghi nhận phải khách quan, trung thực. Trong trường hợp cần thiết Thừa phát lại có quyền mời người làm chứng chứng kiến việc… |
Thực chất của dịch thuật công chứng là chứng thực chữ ký của biên dịch viên dịch tài liệu văn bản đó bởi công chứng viên của Văn phòng công chứng hoặc… |
Khách hàng chứng thực (thuật ngữ tiếng Anh: Testimonial) là một kĩ thuật trong marketing, sử dụng các tuyên bố, lời nói của một người sử dụng ca ngợi những… |
Kinh tế học thực chứng (tiếng Anh: Positive economics) trái ngược với kinh tế học chuẩn tắc là một nhánh của kinh tế học, đề cập đến những tuyên bố mang… |
giao thức này cần các nhà cung cấp chứng thực số và hạ tầng khóa công khai để xác nhận mối quan hệ giữa một chứng thực và chủ của nó, cũng như để tạo, ký… |
Bằng chứng khoa học là bằng chứng hỗ trợ hoặc phản bác một lý thuyết hoặc giả thuyết khoa học. Những bằng chứng này được kỳ vọng là bằng chứng thực nghiệm… |
nghĩa Ngoại giáo Đức hay thần thoại Bắc Âu, các vị thần đầu tiên được chứng thực từ nhiều nguồn, bao gồm các tác phẩm văn học, các biên niên sử khác nhau… |
Sao y công chứng là việc cơ quan có thẩm quyền chứng thực về việc bản sao được chép lại y nguyên bản gốc. Đây thuộc nghiệp vụ chứng thực, tuy nhiên mọi… |
Chủ nghĩa vô thần (đề mục Vô thần thực tiễn) thái độ hoài nghi với những gì siêu nhiên, với lý do là không có bằng chứng thực nghiệm về sự tồn tại của thần linh mà hướng về phát triển vật chất. Nhưng… |