Kết quả tìm kiếm Chính tả tiếng Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+tả+++tiếng+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách… |
Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
vuông); trong đó 5 hòn đảo chính bao gồm Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu, và Okinawa. Nhật Bản hiện nay không có thủ đô chính thức về mặt pháp lý mặc dù… |
Bệnh tả, hoặc thổ tả, dịch tả (Tiếng Anh gọi là cholera) là một bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi trùng Vibrio cholerae gây ra, độc tố của vi trùng này… |
Nhật thực (tiếng Anh: solar eclipse) xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
Thêm hình ảnh chọn lọc Cập nhật …một số lãnh đạo chính quyền tỉnh Tây Ninh đã phản đối mạnh mẽ việc xây dựng hồ Dầu Tiếng đến mức đã tố cáo Bộ trưởng… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) chính trị nên trong một số trường hợp, quốc gia này còn được gọi là Đài Loan (tiếng Trung: 臺灣 hoặc 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung:… |
Anime (đổi hướng từ Hoạt hình Nhật Bản) Anime (Nhật: アニメ, Hepburn: Anime?, [a.ni.me] ) là thuật ngữ tiếng Nhật mô tả các loại hoạt hình vẽ tay và máy tính có nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc có sự… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Nhật Bản) đình chiến giữa Nhật Bản và Đồng Minh được ký kết (Ngày V-J) là ngày chiến tranh kết thúc thay vì ngày 2 tháng 9 năm 1945 khi Nhật Bản chính thức đầu hàng… |
J-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Nhật) (tiếng Việt: nhạc pop tiếng Nhật hay nhạc pop Nhật Bản), nó cũng là định nghĩa tương đối về một thể loại âm nhạc đã bùng nổ ở thị trường âm nhạc Nhật vào… |
Yên (Nhật: 円 (えん) (viên), Hepburn: en?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được… |
Blue Archive (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Blue Archive (tiếng Nhật: ブルーアーカイブ; tiếng Triều Tiên: 블루 아카이브: tiếng Trung: 蔚蓝档案) là một trò chơi điện tử nhập vai được phát triển bởi Nexon Games (trước… |
Doraemon (đổi hướng từ Danh sách các tác phẩm Đôrêmon không phải tiếng Nhật) Doraemon (tiếng Nhật: ドラえもん phát âm tiếng Nhật: [doɾaemoɴ]) là một series manga của Nhật Bản do Fujiko F. Fujio và đồng tác giả Motoo Abiko sáng tác từ… |
Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) ước tính chính thức, hiện có hơn 7.000 báo và tạp chí trong nước . Một số tờ báo lớn do Nhà nước kiểm soát là: Nhân dân Nhật báo, Bắc Kinh Nhật báo, và… |
Trong tiếng Nhật, trợ từ (助詞, joshi?) hoặc teniowa (てにをは, teniowa?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc… |
Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác, chẳng hạn như -san trong Yukino-san… |
Danh sách nhân vật trong Fairy Tail (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) phần của âm mưu lấy mạng chính Zeref và ác long Acnologia.[ch. 465] Lồng tiếng bởi: Hirano Aya (tiếng Nhật), Cherami Leigh (tiếng Anh) Lucy Heartfilia (ルーシィ・ハートフィリア… |
sử Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |