Chính tả tiếng Nhật

Kết quả tìm kiếm Chính tả tiếng Nhật Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người…
  • Hình thu nhỏ cho Chính tả tiếng Việt
    Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách…
  • Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược…
  • Hình thu nhỏ cho Nhật Bản
    vuông); trong đó 5 hòn đảo chính bao gồm Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu, và Okinawa. Nhật Bản hiện nay không có thủ đô chính thức về mặt pháp lý mặc dù…
  • Hình thu nhỏ cho Bệnh tả
    Bệnh tả, hoặc thổ tả, dịch tả (Tiếng Anh gọi là cholera) là một bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi trùng Vibrio cholerae gây ra, độc tố của vi trùng này…
  • Hình thu nhỏ cho Nhật thực
    Nhật thực (tiếng Anh: solar eclipse) xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%…
  • Hình thu nhỏ cho Trang Chính
    Thêm hình ảnh chọn lọc Cập nhật …một số lãnh đạo chính quyền tỉnh Tây Ninh đã phản đối mạnh mẽ việc xây dựng hồ Dầu Tiếng đến mức đã tố cáo Bộ trưởng…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật)
    chính trị nên trong một số trường hợp, quốc gia này còn được gọi là Đài Loan (tiếng Trung: 臺灣 hoặc 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung:…
  • Hình thu nhỏ cho Anime
    Anime (đổi hướng từ Hoạt hình Nhật Bản)
    Anime (Nhật: アニメ, Hepburn: Anime?, [a.ni.me] ) là thuật ngữ tiếng Nhậttả các loại hoạt hình vẽ tay và máy tính có nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc có sự…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh thế giới thứ hai
    Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Nhật Bản)
    đình chiến giữa Nhật Bản và Đồng Minh được ký kết (Ngày V-J) là ngày chiến tranh kết thúc thay vì ngày 2 tháng 9 năm 1945 khi Nhật Bản chính thức đầu hàng…
  • Hình thu nhỏ cho J-pop
    J-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Nhật)
    (tiếng Việt: nhạc pop tiếng Nhật hay nhạc pop Nhật Bản), nó cũng là định nghĩa tương đối về một thể loại âm nhạc đã bùng nổ ở thị trường âm nhạc Nhật vào…
  • Hình thu nhỏ cho Yên Nhật
    Yên (Nhật: 円 (えん) (viên), Hepburn: en?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được…
  • Blue Archive (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    Blue Archive (tiếng Nhật: ブルーアーカイブ; tiếng Triều Tiên: 블루 아카이브: tiếng Trung: 蔚蓝档案) là một trò chơi điện tử nhập vai được phát triển bởi Nexon Games (trước…
  • Doraemon (tiếng Nhật: ドラえもん phát âm tiếng Nhật: [doɾaemoɴ]) là một series manga của Nhật Bản do Fujiko F. Fujio và đồng tác giả Motoo Abiko sáng tác từ…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh))
    ước tính chính thức, hiện có hơn 7.000 báo và tạp chí trong nước . Một số tờ báo lớn do Nhà nước kiểm soát là: Nhân dân Nhật báo, Bắc Kinh Nhật báo, và…
  • Trong tiếng Nhật, trợ từ (助詞, joshi?) hoặc teniowa (てにをは, teniowa?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc…
  • Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác, chẳng hạn như -san trong Yukino-san…
  • Danh sách nhân vật trong Fairy Tail (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    phần của âm mưu lấy mạng chính Zeref và ác long Acnologia.[ch. 465] Lồng tiếng bởi: Hirano Aya (tiếng Nhật), Cherami Leigh (tiếng Anh) Lucy Heartfilia (ルーシィ・ハートフィリア…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Nhật Bản
    sử Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Phan Văn MãiVăn Miếu – Quốc Tử GiámQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách ngân hàng tại Việt NamNguyên NgọcLý Hiện (diễn viên)Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNguyễn Nhật ÁnhTrần Lưu QuangBDSMVụ án cầu Chương DươngCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Tập Cận BìnhFHun SenGia KhánhBoku no PicoThanh ThứcMùi cỏ cháyLâm ĐồngLiên Hợp QuốcẤn ĐộBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Trương Bá ChiNguyễn Hòa BìnhNguyễn Bỉnh KhiêmBảng chữ cái tiếng AnhĐà NẵngCác dân tộc tại Việt NamTikTokSri LankaVương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hộiVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngTarot (phim 2024)Cách mạng Tháng TámNgược dòng thời gian để yêu anh (bản truyền hình)Dương Văn Thái (chính khách)Tứ bất tửBTSGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcGiải bóng đá Ngoại hạng AnhCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Nhà TrầnNgô Đình DiệmMinh Thái TổĐêm đầy saoChiến dịch Huế – Đà NẵngVincent van GoghNhà ThanhHình thoiNguyễn Tấn DũngĐại dươngHồ Xuân HươngLê Mạnh HàNhà máy thủy điện Hòa BìnhMinh Anh TôngLạng SơnChóDương vật ngườiThổ Nhĩ KỳTrần Nhân TôngLụtTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhChủ nghĩa cộng sảnToán họcDương Văn MinhTrận Bạch Đằng (938)Phong trào Đồng khởiLý Chiêu HoàngĐinh Tiến DũngLong AnKim Soo-hyunThanh HóaCao BằngHứa Quang HánNguyễn Sinh Hùng🡆 More