Kết quả tìm kiếm Chính tả Chữ Quốc Ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+tả+Chữ+Quốc+Ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách… |
Chữ Nôm (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo… |
trong chữ quốc ngữ tuân thủ một số quy tắc. Hiện nay có ít nhất hai quan điểm về cách đặt dấu thanh, mỗi quan điểm đều có một số nhà ngôn ngữ học ủng… |
mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được… |
ngôn ngữ khác ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ cái thuộc loại này. Các chữ cái… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Chữ Nhật Bản) của tiếng Trung Quốc) hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ… |
văn bản trong nước được viết bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) theo những "Quy định về chính tả tiếng Việt và về thuật ngữ tiếng Việt" áp dụng cho các sách… |
Anh là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Âu, cùng nhiều tổ chức quốc tế và khu vực. Ngoài ra nó cũng là ngôn ngữ Giécmanh được… |
Bảng chữ cái ngữ âm NATO, đã chính thức ký hiệu là Bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến quốc tế, và cũng thường được biết dưới tên gọi là bảng chữ cái… |
Thư pháp Việt Nam (đổi hướng từ Thư pháp chữ Quốc ngữ) hai dòng, thư pháp chữ Hán-Nôm cổ truyền và thư pháp chữ quốc ngữ (chữ Latinh) hiện đại. Ở các thời kỳ, đều có những người viết chữ đẹp được công nhận… |
Tiếng Thái (đổi hướng từ Chữ cái tiếng Thái) ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái… |
Alpha (đổi hướng từ Alpha (chữ)) Chữ alpha chữ hoa thường không được sử dụng như một ký hiệu vì nó có xu hướng được hiển thị giống hệt chữ hoa Latin A. Trong Bảng chữ cái ngữ âm quốc… |
tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng trước thì chữ I sẽ chuyển thành chữ Y. Ví… |
loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của… |
Tiếng Phạn (đổi hướng từ Chữ phạn) Phạm/Phạn ngữ, chữ Hán: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn Độ và là một ngôn ngữ tế lễ… |
Telex (kiểu gõ) (đổi hướng từ Quốc ngữ điện tín) trên bàn phím quốc tế, phần mềm tự động chuyển các cụm chữ từ quy ước này sang chữ cái đặc biệt hay dấu thanh tương ứng trong font chữ tiếng Việt đang… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ) 3 dạng ký tự để viết là chữ Hán, chữ Nôm (dựa trên chữ Hán) và chữ Quốc ngữ (chữ Latinh). Chữ Hán và chữ Nôm là văn tự chính của Việt Nam trước thế kỷ… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung văn chính thể làm hệ thống chữ viết, trong giáo dục cơ sở giảng dạy ngữ văn quốc ngữ chiếm thời gian nhiều nhất. Tuy vậy, dưới chính quyền của Đảng… |