Kết quả tìm kiếm Chocolate Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Chocolate” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
“Africa | Meeting the 'chocolate slaves'”. BBC News. ngày 13 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2010. ^ “Chocolate and Slavery”. .american… |
Charlie và nhà máy sôcôla (đổi hướng từ Charlie and the Chocolate Factory) Charlie và nhà máy sôcôla (tiếng Anh: Charlie and the Chocolate Factory) là tiểu thuyết văn học thiếu nhi xuất bản năm 1964 của nhà văn Roald Dahl người… |
chính gồm các loại bánh quy, bánh mì tươi, bánh bông lan, bánh trung thu, Chocolate, Kẹo cao su và các loại bánh kẹo khác. Công ty Cổ phần Mondelez Kinh Đô… |
Theo truyền thống, red velvet là loại bánh chocolate nhiều lớp có màu đỏ, nâu đỏ, đỏ thẫm hoặc đỏ tươi, chia lớp bởi lớp kem phủ bằng cream cheese hoặc… |
Charlie và nhà máy sôcôla (tựa gốc tiếng Anh: Charlie and the Chocolate Factory) là một bộ phim ca nhạc giả tưởng năm 2005 của đạo diễn Tim Burton và… |
"Chocolate" là bài hát của nữ nghệ sĩ thu âm người Úc Kylie Minogue, trích từ album phòng thu thứ 9 Body Language (2003). Do chính nhà sản xuất Johnny… |
thường làm với lòng trắng trứng đánh hoặc kem bông tuyết với hương vị chocolate hoặc trái cây nghiền nhuyễn. Mousse mặn có thể làm từ trứng luộc kỹ, cá… |
(potato chips), và bánh tròn nhỏ có những hạt sô cô la trộn lẫn gọi là chocolate chip cookie là những loại thực phẩm chính cống Mỹ. Thực phẩm chua của… |
2 năm 2016), [2016 월간 윤종신 2월호] 윤종신 - Chocolate (With 세븐틴 Vocal Unit) MV ^ “SEVENTEEN主唱小分隊登《月刊尹鐘信》封面 獻唱《Chocolate》”. KSD 韓星網 (bằng tiếng Trung). ngày 4… |
(biên tập). Chocolate in Mesoamerica: A Cultural History of Cacao. University Press of Florida. tr. 121. ISBN 978-0-8130-3382-2. ^ “Chocolate Facts”. ngày… |
Như nước pha sô cô la (phim) (đổi hướng từ Like Water for Chocolate (phim)) nước pha sô cô la (tiếng Tây Ban Nha: Como agua para chocolate, tiếng Anh: Like Water for Chocolate) là nhan đề một bộ phim hiện thực huyền ảo do Alfonso… |
Digital Chocolate là một nhà phát triển và phát hành trò chơi điện tử có trụ sở tại San Mateo, California, Mỹ. Hãng được thành lập vào năm 2003 bởi Trip… |
đổi thành "Oreo Crème Sandwich"; và vào năm 1974, nó trở thành "Oreo Chocolate Sandwich Cookie" tồn tại đến ngày nay. Thiết kế mởi cho mặt bánh được… |
Brooklyn, New York với cửa hàng kem bán lẻ chỉ có 3 hương vị: vanilla, chocolate và cà phê vào ngày 15 tháng 11 năm 1976. Hiện tại, thương hiệu này kinh… |
(Trung Quốc) Ao Kang (giày) (Trung Quốc) Kwangdong V-Line (trà bắp) Dove (chocolate) (Trung Quốc) Tencent (ứng dụng điện thoại) (Trung Quốc) Nature's Bounty… |
"Helvetia") được sử dụng thay vì bốn ngôn ngữ chính thức. Tiền tệ của vùng đất chocolate - sô cô la là Franc Thụy Sỹ nằm trong số các quốc gia phát triển nhất… |
(/nuːˈtɛlə/; phát âm tiếng Ý: [nuˈtɛlla]) là một thương hiệu của mứt hạt phỉ - chocolate ngọt thường để phết lên bánh mì. Sản phẩm này của công ty Ferrero của… |
Chiều cao: 177 cm Cung: Bảo Bình Nhóm máu: X Món khoái khẩu: Trà xanh, Chocolate Mức truy nã 7 500 000 Lồng tiếng: Fumiko Orikasa Mr.7 Nhân viên của B… |
cream bên trong chúng, chẳng hạn như bánh cream puffs và eclairs, nanma chocolate. ^ https://lambanhanny.com/tat-tan-tat-nhung-thong-tin-bo-ich-ve-whipping-cream/… |
Mèo York Chocolate (hoặc đơn giản là Mèo York) là một giống mèo không phổ biến và tương đối mới của Hoa Kỳ, với một bộ lông dài, chiếc đuôi thon thả và… |