Kết quả tìm kiếm Chim Kiwi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chim+Kiwi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chim Kiwi là những loài chim không bay bản địa New Zealand, thuộc chi Apteryx, họ Apterygidae. Kích cỡ khoảng bằng gà nhà, kiwi cho đến nay là những loài… |
Kiwi (đọc là Ki-qui) hay dương đào là một loài cây có quả mọng ăn được thuộc nhóm loài cây gỗ thân leo trong chi Dương đào. Nhóm cây quả kiwi được trồng… |
làm tổ. Đa phần các loài chim đều có khứu giác kém, ngoại trừ một số trường hợp nổi bật như kiwi, kền kền Tân Thế giới và bộ Chim báo bão (Procellariiformes)… |
gây ra đối với tính mạng con người. Các loài chim chạy nhỏ nhất là 5 loài chim kiwi ở New Zealand. Kiwi có kích thước cỡ như gà, chúng nhút nhát và nóng… |
lớn trong số các loài chim và sự tuyệt chủng của hơn 40% trong số 115 loài đặc hữu hoặc nhiều loài chim khác. Chim kiwi, loài chim quốc gia của New Zealand… |
Proapteryx (thể loại Chim tuyệt chủng New Zealand) Proapteryx micromeros là một loài chim Kiwi cổ xưa đã tuyệt chủng được biết đến từ trầm tích của thế Miocen sớm của Khu bảo tồn Saint Bathans ở Otago… |
Novaeratitae (thể loại Sơ khai Lớp Chim) nhánh chim ban đầu được xác định là chứa các tổ tiên chung gần đây của các bộ Casuariiformes (đà điểu Emu và đà điểu đầu mào) và Apterygiformes (kiwi). Gần… |
tháp, Nhật Bản là núi Phú Sĩ, New Zealand cho biểu tượng của nước là con chim kiwi và lá dương xỉ bạc. Quá trình nhận dạng mang tính chủ quan và các "biểu… |
được gọi với cái tên ‘’Kiwi’’, có nguồn gốc từ New Zealand liên quan đến tên một loài chim bản địa và đồng xu $1 miêu tả Chim Kiwi. Từ năm 1967, 1 đô la… |
điểu, emu, cassowary, rhea, kiwi) và chim cánh cụt. Con chim không bay nhỏ nhất có chiều dài 12,5 cm, nặng 34,7 g. Con chim không bay cao nhất, nặng nhất… |
vật trong đó có chim kiwi nâu đảo Bắc (Apteryx mantelli), Vịt lam, Chích xám, Bồ câu New Zealand, Vành khuyên, Chim bạc má Snares, chim Mục sư và Mohoua… |
Hệ động vật New Zealand (đề mục Chim) các hòn đảo. Chim kiwi, loài chim quốc gia của New Zealand, được đặt tên theo tiếng kêu của chúng, là một loài chim ăn đêm. Giống chim này bằng cớ con… |
trong chi Dương đào Kiwi (chim) (hay chim Ki vi), tên gọi chung chỉ các loài chim chạy nhỏ. Kiwi (ngựa), tên gọi của một nòi ngựa. Kiwi (cửa hàng), tên gọi… |
Họ Đà điểu (thể loại Sơ khai Lớp Chim) trong nhóm các loài chim thứ lớp Palaeognathae, tất cả các loài còn sinh tồn trong thứ lớp này đều không biết bay, bao gồm cả chim kiwi, đà điểu Emu và đà… |
Aphanapteryx bonasia (thể loại Chim tuyệt chủng từ năm 1500) kích cỡ tương ứng. Diện mạo và hành vi của chúng được đem ra so sánh với chim kiwi hoặc Aramus guarauna. Thức ăn của gà nước đỏ được tin là động vật không… |
điển hình về loài lấp đầy ổ không chuẩn là chim kiwi không bay và sống trên mặt đất của New Zealand; loài chim này ăn giun và các sinh vật khác trên mặt… |
Apteryx mantelli (thể loại Chim New Zealand) là loài kiwi thường gặp nhất. Loài chim này nắm giữ kỉ lục về kích thước trứng lớn nhất khi so với kích thước cơ thể. Cho tới năm 2000, kiwi nâu (danh… |
các loài chim không bay được như Porphyrio mantelli và kiwi là khả năng tự vệ. Động vật có vú khác, những người thỉnh thoảng con mồi trên chim bao gồm… |
chia rẽ dân tộc nhiều người tự gọi mình là người New Zealand hoặc người Kiwi. ^ “Past tense”. ^ “Government and nation – National holidays”. Te Ara: The… |
Moa khổng lồ Đảo Bắc (thể loại Chim tuyệt chủng New Zealand) So sánh với chim kiwi… |