Kết quả tìm kiếm Carlsberg Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Carlsberg” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Carlsberg là tên Công ty sản xuất rượu bia của Đan Mạch, được J.C.Jacobsen thành lập năm 1847, trụ sở tại Copenhagen. Sau khi mua hãng bia Orkla ASA của… |
dòng sông Hương. Công ty sở hữu thương hiệu được mua lại bởi Tập đoàn Carlsberg. Năm 2020, dòng bia Huda và Huda Ice Blast đã giành được hai Huy chương… |
được tài trợ bởi Crown Paints, Candy, Carlsberg và hiện nay là ngân hàng Standard Chartered. Hợp đồng với Carlsberg được ký vào năm 1992 và kết thúc năm… |
Bộ Công Thương, Việt Nam và có quan hệ đối tác chiến lược với Tập đoàn Carlsberg, công ty sở hữu hơn 10% cổ phần của công ty tính đến tháng 11 năm 2012… |
Habeco và Carlsberg dựa trên tổng sản lượng bán ra[cần dẫn nguồn]. Trong đó Sabeco chiếm 41%, Heineken Vietnam chiếm 23%, Habeco chiếm 18%, Carlsberg Vietnam… |
Carlsberg là một đô thị thuộc huyện Bad Dürkheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Carlsberg, Bad Dürkheim có diện tích 7,03 kilômét… |
5890 Carlsberg (1979 KG) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 19 tháng 5 năm 1979 bởi Richard Martin West ở Đài thiên văn La Silla… |
during the zygotene stage of meiosis in Lilium longiflorum (thunb.)”. Carlsberg Research Communications. 42 (2): 103–151. doi:10.1007/BF02906489. ISSN 0105-1938… |
do Nhà hát Tuổi trẻ Việt Nam tổ chức, với đơn vị tài trợ chính thức là Carlsberg. Kỷ niệm sự kiện này, nhà báo Lưu Trọng Văn đã đặt cho anh nghệ danh Việt… |
Møller-Mærsk (hãng vận tải hàng hải quốc tế), Lego (sản xuất đồ chơi trẻ em), Carlsberg (hãng bia), Vestas (sản xuất quạt gió), các hãng dược phẩm Lundbeck và… |
viên của Premier Division thuộc Southern League và thi đấu trên sân nhà Carlsberg Stadium. CLB được thành lập năm 1874 với tên gọi Biggleswade. Đầu tiên… |
trong ngành thực phẩm và thức uống với một số công ty như Arla Foods, Carlsberg và SIA Glass có nhà máy ở đây. Có 17 khu vực đô thị (cũng gọi là Tätort… |
Corona, Snow, Tsingtao, Singha, Kirin, Heineken, Carling, Foster's, Carlsberg, Birra Moretti và Tennents. Cùng với sự phát triển trong làm lạnh, hầu… |
US Steel, Philip Morris, Microsoft, FIAT, Coca-Cola, Lafarge, Siemens, Carlsberg và các công ty khác . Trong lĩnh vực năng lượng, các công ty lớn của Nga… |
Lanka. Ito có mặt trong đội hình Hong Kong League XI tham dự Cúp Carlsberg 2004. ^ “Carlsberg Cup 2004”. RSSSF. Truy cập 30 tháng 4 năm 2009. The Incredible… |
League Á quân: 2023 Kirin Cup Á quân: 1997 Korea Cup Vô địch: 1999 Cúp Carlsberg Hạng ba: 2006 Đội bóng tiến bộ nhất của năm 1994 1998 Cổng thông tin Bóng… |
11 năm 2005 Sân vận động Hồng Kông, Hồng Kông Hồng Kông 2-0 7-1 2005 Carlsberg Cup 10 8 tháng 6 năm 2005 Sân vận động River Plate, Buenos Aires, Argentina… |
có niên đại từ khoảng thế kỷ 3 TCN, hiện nằm trong bộ sưu tập của Ny Carlsberg Glyptotek, Copenhagen, Đan Mạch. Vua của Macedonia Tại vị 336 TCN – 323… |
1997 Copa América & FIFA Confederations Cup. 1998 World Cup. ^ 1999 Carlsberg Cup, Nike U.S. Cup, Copa América and FIFA Confederations Cup. ^ 2000 &… |
ngân hàng Standard Chartered, sau khi kết thúc hợp đồng với hãng bia Carlsberg sau 18 năm tài trợ. Trước mùa giải đã có sự thay đổi người quản lý cho… |