Kết quả tìm kiếm Carlos I của Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carlos+I+của+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Juan Carlos I (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xwaŋˈkarlos]; tiếng Aragon: Chuan-Carlos I; tiếng Asturias: Xuan Carlos I; tiếng Basque: Jon Karlos Ia; tiếng… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
vua Juan Carlos I thoái vị.. Felipe sinh tại Madrid, sau hai người chị của mình và đảm bảo có người kế vị ngai vàng Tây Ban Nha. Tên đầy đủ của ông là Felipe… |
Carlos II của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Carlos II, 6 tháng 11 năm 1661 - 1 tháng 11 năm 1700), còn được gọi là Kẻ bị bỏ bùa (tiếng Tây Ban Nha: El… |
hình thành Hạm đội Tây Ban Nha, và thất bại thảm hại. Felipe là con trưởng của Carlos I của Tây Ban Nha và Isabel của Bồ Đào Nha. Felipe sinh ra ở Valladolid… |
Infante/Infanta của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Infante/Infanta de España) là một tước hiệu được ban cho các con của Quân chủ Tây Ban Nha cũng như cho… |
Vương nữ là cô của Juan Carlos I của Tây Ban Nha. Beatriz sinh ra tại Cung điện Vương thất La Granja, San Ildefonso gần Segovia, Tây Ban Nha vào ngày 22… |
Người Tây Ban Nha là công dân của Tây Ban Nha, bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp… |
Nhà vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: La Copa del Rey) là cúp bóng đá hàng năm của các đội bóng đá chuyên nghiệp của Tây Ban Nha. Tên đầy đủ của cúp là… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
nên vua Carlos II của Tây Ban Nha đề nghị Philippe là người kế nhiệm trong di chúc của ông ta. Tuy nhiên ý thức được khả năng nối ngôi ở Pháp của Philippe… |
Carlos III của Tây Ban Nha (Tiếng Anh: Charles III; Tiếng Ý và Tiếng Napoli: Carlo Sebastiano; Tiếng Sicilia: Carlu Bastianu; Sinh ngày 20/01/1716 - Mất… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Mary I của Anh (tiếng Anh: Mary I of England; tiếng Tây Ban Nha: María I de Inglaterra; tiếng Pháp: Marie Ire d'Angleterre; tiếng Đức: Maria I. von England;… |
dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập. Như vua của Tây Ban Nha, ông được xem như là… |
Nha là một quốc gia thống nhất đã được đưa ra sau khi cái chết vào năm 1700 của Carlos II và sự tuyệt tự dòng nam của vương tộc Habsburg của Tây Ban Nha… |
Karl V (tiếng Tây Ban Nha: Carlos; tiếng Đức: Karl; tiếng Hà Lan: Karel; tiếng Ý: Carlo) (24 tháng 2 năm 1500 – 21 tháng 9 năm 1558) là người đã cai trị… |
đời và Vương tử Juan Carlos được trao vương miện Vua Tây Ban Nha. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, việc gia nhập của Tây Ban Nha vào cuộc chiến ở phe… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
tháng 8 năm 1515 – 21 tháng 9 năm 1518): chết trẻ; đính hôn với Carlos I của Tây Ban Nha gần như từ khi sinh ra cho đến khi qua đời. Charlotte (23 tháng… |