Kết quả tìm kiếm Carangidae Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Carangidae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Họ Cá khế (đổi hướng từ Carangidae) Họ Cá khế (danh pháp khoa học: Carangidae) là một họ cá đại dương, theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được cho là xếp… |
leptolepis) là loài cá nước mặn và là loài cá nổi ven bờ thuộc họ Cá khế (Carangidae), phân bố ở Ấn Độ Dương, tây nam Thái Bình Dương. Đây là loài cá có giá… |
(danh pháp khoa học: Decapterus) là một chi cá biển thuộc họ Cá khế (Carangidae). Đây là nhóm cá có giá trị dinh dưỡng và kinh tế, được khai thác thu… |
lưng đen (tên khoa học Alepes melanoptera) là một loài cá biển trong họ Carangidae. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ… |
to Carangidae). FAO, Rom, 1999, S. 2069-2790 Paxton et al. 1989 - Zoological Catalogue of Australia. Volume 7. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Australian… |
(Danh pháp khoa học: Caranx caninus) là một loài cá biển trong họ cá khế Carangidae. Chúng còn được gọi là cá sòng Thái Bình Dương trong tiếng Anh. Loài này… |
đỏ đuôi, cá nục giời, là một loài cá nục trong họ Carangidae. ^ Smith-Vaniz, W.F. (1999) Carangidae. Jacks and scads (also trevallies, queenfishes, runners… |
lysan) hay còn gọi là cá bè trang là một loài cá biển trong họ cá khế Carangidae, phân bố ở Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Indonesia, Philippines, Trung Quốc,… |
(tên khoa học Alepes kleinii) là một loài cá biển nhiệt đới trong họ Carangidae. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ… |
khoa học: Trachinotus blochii) là một loài cá chim biển trong họ cá khế Carangidae, thuộc bộ cá vược. Đây là loài cá nuôi quan trọng ở vùng biển miền Nam… |
(Danh pháp khoa học: Seriola rivoliana) là một loài cá biển trong họ Carangidae phân bố ở vùng biển Ấn Độ-Thái Bình Dương, Hồng Hải, Inđônêxia, Philippin… |
pháp khoa học: Decapterus macarellus) là một loài cá trong họ Cá khế (Carangidae) và được xếp vào các loài cá nục, cá nục thu có thể được coi là cá để… |
một loài cá biển nhiệt đới và cận nhiệt đới trong chi Scomberoides, họ Carangidae, Perciformes. Mõm: hình tù và, lõm ở trên mắt. Chiều dài mõm xấp xỉ đường… |
Lưu ý rằng ngư dân nhiều vùng còn gọi chi cá trác (Selar), họ Cá khế (Carangidae) là cá bạc má. Ở Việt Nam, cá bạc má còn được các ngư dân gọi là cá ba… |
nục sò, tên khoa học Decapterus maruadsi, là một loài cá biển trong họ Carangidae. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ… |
armatus, trước đây là Caranx armatus) là một loài cá biển trong họ cá khế Carangidae thuộc chi cá hiếu (Carangoides), trước đây là chi cá sòng (Caranx) phân… |
Cá dóc (tên khoa học Alepes djedaba) là một loài cá biển trong họ Carangidae. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy… |
(Danh pháp khoa học: Scomberoides tol) là một loài cá bè trong họ cá khế Carangidae phân bố ở Đông Châu Phi, Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Indonesia, Philippines… |
là một là một phổ biến loài cá sinh sống gần bề mặt nước biển trong họ Carangidae. Loài này phân bố phổ biến rộng rãi trong suốt các vùng biển nhiệt đới… |
khoa học: Trachinotus baillonii) là một loài cá biển thuộc họ cá khế Carangidae trong bộ cá vược Perciformes phân bố ở vùng biển Đông châu Phi, Hồng Hải… |