Kết quả tìm kiếm Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+trưởng+Ngoại+giao+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
liên bang Hoa Kỳ. Bộ này do Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ lãnh đạo. Bộ này ban đầu có tên là Department of Foreign Affairs (Bộ Ngoại vụ Hoa Kỳ) có trách… |
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) hay Ngoại trưởng Mỹ là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, quản lý về vấn đề… |
Tại Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ xử lý chính sách đối ngoại và là thành viên cao cấp của Nội các Hoa Kỳ. Trong tiếng Anh, chức danh Bộ trưởng Ngoại… |
trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ cùng với Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ và Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ được xem là bộ bốn các viên chức… |
thường hóa quan hệ ngoại giao Việt Nam - Hoa Kỳ được đặt ra. Tuy nhiên đến hai mươi năm sau, tức ngày 11 tháng 7 năm 1995, Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton và… |
tháng 4 cùng năm, Ngoại trưởng Hoa Kỳ Anthony Blinken đã có chuyến thăm cấp cao đến Việt Nam và gặp gỡ Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn, Thủ tướng… |
ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa Kỳ đã… |
các sứ bộ ngoại giao tại Mỹ. Tuy nhiên, Iran, CHDCND Triều Tiên, Bhutan và Đài Loan không có quan hệ ngoại giao chính thức với Hoa Kỳ. Hoa Kỳ không phải… |
Cụm từ này được sử dụng cho cả con dấu vật lý (được giữ bởi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ), và nói chung là cho thiết kế ấn tượng về nó. Đại ấn lần đầu… |
được vinh danh với Giải thưởng Phụ nữ về Dịch vụ Công cộng của Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ năm 2011. Ann-Marie Williams sinh ra ở thành phố Belize, Belize… |
Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ (tiếng Anh là United States Secretary of the Treasury, song ở Việt Nam quen gọi là Bộ trưởng Tài chính Hoa Kỳ hoặc Bộ trưởng… |
bộ trưởng, có thể hiểu như là bộ trưởng của các bộ trưởng) Bộ trưởng Tài chính Bộ trưởng Ngoại giao Bộ trưởng Quốc phòng Bộ trưởng Nội vụ Bộ trưởng Giáo… |
Nguyễn Cơ Thạch (thể loại Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam) ngoại giao Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị, nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Phó Thủ tướng Chính phủ), nguyên Bộ trưởng Bộ… |
vị sự nghiệp hệ công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Bộ Ngoại giao tại Việt Nam được Thường vụ Hội đồng Chính phủ ra quyết định thành lập… |
ở Mali, từ những người trao gồm Đệ nhất phu nhân Hoa Kỳ Melania Trump và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Thomas A. Shannon. ^ “UN Military Gender Advocate… |
Katipunan, là một thành viên của Hội đồng Tối cao. Ông được bầu làm Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ cho Haring Bayang Katagalugan, một Chính phủ Cách mạng được thành… |
ngoại giao người Mỹ, hiện giữ chức vụ Giám đốc Viện Dịch vụ Đối ngoại Hoa Kỳ và từng là Quyền Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ. Ông từng là Trợ lý Ngoại trưởng… |
là nguyên Bộ trưởng Ngoại giao Ba Lan Branislaw Gérémek và nguyên Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Madeleine Albright. Cộng đồng này có một bộ phận chính… |
một điều tra viên cảnh sát chống khủng bố Djiboutian. Cô được Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ tặng thưởng danh hiệu là Người phụ nữ can đảm vào năm 2019. Moumina… |
Bộ trưởng Ngoại giao (外務大臣 (Ngoại vụ Đại thần), Gaimu Daijin?) của Nhật Bản là thành viên nội các chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản… |