Kết quả tìm kiếm Bộ Trưởng Ngân Khố Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+Trưởng+Ngân+Khố+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ cùng với Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ và Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ được xem là bộ bốn các viên chức… |
Bộ Ngân khố Hoa Kỳ (tiếng Anh: Department of the Treasury song ở Việt Nam quen gọi là Bộ Tài chính Hoa Kỳ) là một bộ hành chính và ngân khố của chính… |
Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ (tiếng Anh là United States Secretary of the Treasury, song ở Việt Nam quen gọi là Bộ trưởng Tài chính Hoa Kỳ hoặc Bộ trưởng… |
có con dấu của bộ. Giữ Đại ấn Hoa Kỳ. Giữ các văn bản hồ sơ của các cựu bộ trưởng Quốc hội Lục địa, trừ Bộ trưởng Ngân khố và Bộ trưởng Chiến tranh. Đa… |
của Việt Nam Cộng hòa. Ngày 7 tháng 4 năm 1997, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ Robert Rubin và Bộ trưởng Bộ Tài chính Việt Nam Nguyễn Sinh Hùng ký thỏa thuận… |
Ngân khố Hoa Kỳ (tiếng Anh: Treasurer of the United States), được lập ra vào ngày 6 tháng 9 năm 1777, là một chức vụ duy nhất trong Bộ Ngân khố Hoa Kỳ… |
nằm dưới quyền của Bộ Giao thông Hoa Kỳ và trước kia nằm dưới quyền của Bộ Ngân khố Hoa Kỳ. Theo Bộ luật Hoa Kỳ, Tuần duyên Hoa Kỳ luôn luôn được xem… |
Thao túng tiền tệ là một quyết định áp đặt của chính quyền Hoa Kỳ nói chung và Bộ Ngân khố Hoa Kỳ nói riêng, cho những quốc gia có liên quan đến các “hoạt… |
đôi khi còn được gọi là "Lớp Bộ trưởng" vì hầu hết các tàu trong lớp này được đặt theo tên các cựu Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ (trừ các tàu mang tên Jarvis… |
Đô la Mỹ (đổi hướng từ Đồng Hoa Kỳ) EUR GBP INR NZD BRL VND Hoán đổi khác Ngày 20 tháng 4 năm 2016, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ - Jack Lew thông báo kế hoạch thiết kế mới tờ 5 USD, 10 USD và… |
hiện dịch của Israel hay toàn bộ Lục quân Anh. Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ chiếm khoảng 6% ngân sách quân sự của Hoa Kỳ. Chi tiêu cho mỗi binh sĩ Thủy… |
đồng Tư pháp Hoa Kỳ, nắm quyền bổ nhiệm Văn phòng Hành chính Tòa án Hoa Kỳ. Chánh án cũng là thành viên hội đồng quản trị, viện trưởng Viện Smithsonian… |
12 năm 1962) là một nhà hoạt động chính trị và ngân hàng đầu tư người Mỹ, là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 77. Trước đây, Mnuchin từng là một nhà quản… |
Rishi Sunak (thể loại Bộ trưởng tài chính Anh) từ năm 2015, từng giữ chức vụ Bộ trưởng tài chính Anh từ năm 2020 đến năm 2022, trước đây là Bộ trưởng phụ trách ngân khố Anh từ năm 2019 đến năm 2020… |
George W. Campbell (thể loại Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ) là Hạ nghị sĩ Hoa Kỳ, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ bang Tennessee, Tòa án tối cao Tư pháp, Đại sứ Mỹ tại Nga và là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 5 từ ngày… |
Samuel D. Ingham (thể loại Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ) là nghị sĩ Quốc hội Hoa Kỳ. Ông là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 9 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson và Phó Tổng thống Hoa Kỳ John C. Calhoun.… |
Samuel Dexter (thể loại Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ) 1816) là một chính khách Hoa Kỳ thuộc Đảng Liên bang. Ông đã từng làm năm chức vụ, đặc biệt là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ, nhiệm kỳ của ông ngắn nhất, 4 tháng… |
Hoa Kỳ từ năm 1966 đến 2003. Trước khi Bộ Giao thông Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1966, Tư lệnh Tuần duyên nằm dưới quyền của Bộ trưởng Ngân khố Hoa… |
William Morris Meredith (thể loại Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ) người Mỹ đến từ Philadelphia, Pennsylvainia. Ông từng giữ chức vụ Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ, dưới thời Tổng thống Zachary Taylor. Meredith sinh ra tại Philadelphia… |
George Mortimer Bibb (thể loại Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ) năm 1859) là một chính khách và là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 17 (1844 - 1845). Bibb làm Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đến từ Kentucky hai lần (L1: 1811 -… |