Kết quả tìm kiếm Bắc Kavkaz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bắc+Kavkaz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một phần ở Nam Nga. Nơi đây có dãy núi Kavkaz, bao gồm ngọn núi cao nhất châu Âu là núi Elbrus. Phần Bắc Kavkaz bao gồm: Chechnya, Ingushetia, Dagestan… |
Volgograd Oblast Kalmykia Ast- rakh- an Oblast Bắc Kavkaz, hoặc Nội Kavkaz, là phần phía bắc của vùng Kavkaz rộng lớn hơn . Khu vực hoàn toàn do Nga quản… |
Ngoại Kavkaz (tiếng Nga: Закавказье; tiếng Anh: Transcaucasia) hay Nam Kavkaz là một vùng địa chính trị trong vùng lân cận của phía Nam dãy núi Kavkaz nằm… |
Vùng kinh tế Bắc Kavkaz (tiếng Nga: Се́веро-Кавка́зский экономи́ческий райо́н; chuyển tự Latinh: Severo-Kavkazskiy ekonomicheskiy rayon) là một trong 12… |
Ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz, còn gọi là ngữ hệ Abazgi–Adyghe là một ngữ hệ bản địa khu vực lịch sử Circassia (ngày nay là các nước cộng hòa Adygea, Kabardino-Balkaria… |
Kabardino-Balkaria. Bắc Ossetia tự trị Xô viết - Được hình thành vào ngày 5 tháng 12 năm 1936, khi sự tan rã của Bắc Kavkaz Kray, và khu tự trị Bắc Ossetia cấu… |
Cộng hòa Xô viết Bắc Kavkaz là một nước Cộng hòa Xô viết của nước Nga Xô viết, hợp nhất từ Cộng hòa Xô viết Kuban - Biển Đen, Cộng hoà Xô viết Stavropol… |
Cộng hòa Miền núi Bắc Kavkaz (MRNC; còn được gọi là Cộng hoà Miền núi; Nga: Республика Союза Горцев Северного Кавказа, chuyển tự. Respublika Soyuza Gortsev… |
hệ Đông Bắc Kavkaz hay ngữ hệ Nakh-Dagestan là một ngữ hệ được nói tại các nước cộng hòa thuộc Nga gồm Dagestan, Chechnya, và Ingushetia, ở bắc Azerbaijan… |
Vùng liên bang Bắc Kavkaz (tiếng Nga: Се́веро-Кавка́зский федера́льный о́круг, Severo-Kavkazsky federalny okrug) là một trong 8 vùng liên bang của Nga… |
Dãy núi Kavkaz, hoặc gọi mạch núi Cáp-ca (chữ Anh: Caucasus Mountains) là mạch núi phân chia giới hạn hai châu lục. Đỉnh núi cao nhất của nó là En-bơ-rút… |
Phương diện quân Bắc Kavkaz (tiếng Nga: Северо-Кавказский фронт) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô trong Thế chiến thứ hai. Phương… |
Cụm tác chiến phía Bắc (tiếng Nga: Северной группы войск) thuộc Phương diện quân Zakavkaz, hay Cụm tác chiến Bắc Kavkaz, là một tổ chức tác chiến chiến… |
Rập, Vịnh Aden, Biển Đỏ và Địa Trung Hải. Về phía bắc, khu vực tách biệt với châu Âu qua dãy núi Kavkaz, về phía nam, khu vực tách biệt với châu Phi qua… |
Dagestan (thể loại Bắc Kavkaz) vùng Bắc Kavkaz. Dagestan có sự đa dạng sắc tộc rất lớn, với hàng chục nhóm sắc tộc và phụ nhóm, đa số họ nói một trong các thứ tiếng thuộc nhóm Kavkaz, Turk… |
Chiến dịch Kavkaz là tên gọi chung cho một chuỗi các hoạt động quân sự tại khu vực Kavkaz diễn ra giữa quân đội Liên Xô và quân đội Đức Quốc xã trong cuộc… |
cộng trong Nội chiến Nga. Ông hoạt động cùng quân đội của mình ở vùng Bắc Kavkaz từ tháng 8 năm 1918 và được thăng cấp trung tướng ở đó và vào tháng 4… |
Quân khu Bắc Kavkaz (tiếng Nga: Северо-Кавказский военный округ) là một quân khu của Lực lượng vũ trang Liên Xô cũ và của Lực lượng vũ trang Nga sau này… |
nguồn gốc ở Kavkaz. Nó có mặt tại khu vực Trung Đông, bao gồm cả phía bắc Kavkaz. Ở Iran, chúng bị liệt vào danh sách các loài sắp nguy cấp (VU). Vườn… |
Chechnya (thể loại Bắc Kavkaz) trước khi bị quân đội Hoa Kỳ đánh đuổi.) Chechnya là một vùng ở phía Bắc Kavkaz luôn phải kháng cự lại thế lực cai trị bên ngoài bắt đầu từ người Thổ… |