Kết quả tìm kiếm Bà Bovary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bà+Bovary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bà Bovary (tiếng Pháp: Madame Bovary) là một cuốn tiểu thuyết của nhà văn Gustave Flaubert, được đánh giá là trau chuốt về nghệ thuật và hình thức. Khi… |
ngoài nước. Flaubert đặc biệt nổi tiếng với cuốn tiểu thuyết đầu tay Bà Bovary (1857) và sự cống hiến hết mình cho phong cách và mỹ học. Nhà văn truyện… |
tái bản 1985, 2001) Bà Bovary (dịch của Flaubert, 1978) Nông dân (bút danh Trọng Đức, dịch của Balzac, 1981) Hiệu hạnh phúc các bà (Zola, 1986) Ở Mỹ (dịch… |
khoảng 30 bộ phim từ năm 1929 đến năm 1959, nổi bật là nhạc cho phim Bà Bovary ra đời vào năm 1933) ^ Reinhold Brinkmann & Christoph Wolff, Driven into… |
Trzeba zabić tę miłość 1975 - Znikąd donikąd 1976 - Sam na sam 1977 - Pani Bovary to ja 1982 - Egymásra nézve (Another Way) 1983 - Stan wewnętrzny 1985 -… |
1976: Trędowata – Rita Szylinżanka 1977: Ciuciubabka – Grażyna 1977: Pani Bovary to ja 1977: Rebus – Ania 1977: Rekolekcje – Myszka 1977: Szarada – Ewa 1978:… |
1990 và Liên hoan phim Ba Lan năm 1990. Człowiek z marmuru (1976) Pani Bovary to ja (1977) Na srebrnym globie (1977) Granica (1977) Bez znieczulenia (1978)… |
cập ngày 19 tháng 11 năm 2016. ^ “TIFF 2014 Adds 'The Cobbler,' 'Madame Bovary,' 'Sils Maria,' 'The Forger' And Many More”. Indiewire. Bản gốc lưu trữ… |
một nữ diễn viên tài danh người Pháp. Bà đã tham gia diễn xuất trong hơn 90 phim và xuất phẩm truyền hình. Bà đã 2 lần đoạt Giải nữ diễn viên chính xuất… |
Since You Went Away, Love Letters, Cluny Brown, Portrait of Jennie, Madame Bovary, Carrie, Ruby Gentry, Indiscretion of an American Wife, Beat the Devil,… |
tổ tiên của Giamatti là người Đức, Hà Lan, Anh, Pháp, Ailen, và Scotland. Bà nội của ông có nguồn gốc sâu xa ở New England, có niên đại từ thời thuộc địa… |