Kết quả tìm kiếm Burundi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Burundi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Burundi (/bəˈrʊndi/ hoặc /bəˈrʌndi/), tên chính thức Cộng hòa Burundi (tiếng Pháp: République du Burundi, [buʁundi] hoặc [byʁyndi]) là một quốc gia ở phía… |
Bỉ (Cộng đồng Pháp ngữ của Bỉ) Bénin Bờ Biển Ngà Bulgaria Burkina Faso Burundi Campuchia Cameroon Canada New Brunswick Québec Cabo Verde Cộng hòa Trung… |
Kinh tế của Burundi là nền kinh tế của đất nước Burundi, một quốc gia thuộc châu Phi. Đầy là nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát nhất thế giới hiện… |
địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi. Rwanda giáp biên giới với Uganda, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo và Tanzania. Nước này có địa hình đồi và đất đai… |
trò trung gian trong các cuộc xung đột ở châu Phi trong thập kỷ qua, như Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Comoros và Zimbabwe. Sau khi chính sách phân biệt… |
khu vực họ kiểm soát được. Ví dụ, trong khu vực ngày nay là Rwanda và Burundi, hai sắc tộc Hutu và Tutsi đã bị trộn lẫn trong một nền văn hóa trong thời… |
Vương quốc Burundi (tiếng Pháp: Royaume du Burundi) hoặc Vương quốc Urundi (tiếng Pháp: Royaume d'Urundi) là một chính thể cai trị bởi một vị vua truyền… |
Phi Tây Phi Đông Phi Angola Algérie Ai Cập Bénin Botswana Burkina Faso Burundi Cabo Verde Cameroon Comores Cộng hòa Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng… |
Phi. Malawi, Zambia và Zimbabwe, thường được xem là thuộc Nam Phi. Burundi và Rwanda, đôi khi được xem là thuộc Trung Phi. Comoros, Mauritius và… |
tế" vì lưu vực của nó bao phủ 11 quốc gia gồm Tanzania, Uganda, Rwanda, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Ethiopia, Eritrea, Nam Sudan, Sudan và… |
Gitega (đổi hướng từ Thủ đô của Burundi) những thành phố lớn nhất ở Burundi. Thành phố này nằm ở trung tâm của đất nước, trên khu vực cao nguyên trung tâm Burundi, cách khoảng 62 kilômét (39 mi)… |
Bỉ (Cộng đồng Pháp ngữ của Bỉ) Bénin Bờ Biển Ngà Bulgaria Burkina Faso Burundi Campuchia Cameroon Canada New Brunswick Québec Cabo Verde Cộng hòa Trung… |
Phi Tây Phi Đông Phi Angola Algérie Ai Cập Bénin Botswana Burkina Faso Burundi Cabo Verde Cameroon Comores Cộng hòa Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng… |
Burundi Airlines (IATA: n/a, ICAO: n/a) là một hãng hàng không quốc gia thuộc sở hữu nhà nước của Burundi, là hãng hàng không quốc gia của quốc gia Đông… |
141 144 Albania 28.748,00 142 145 Guinea Xích Đạo 28.051,00 143 146 Burundi 27.834,00 144 147 Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của… |
200 2021 3,787 2020 Suriname Châu Mỹ 3,470 2023 2,862 2021 4,120 2020 Burundi Châu Phi 3,234 2023 2,902 2021 3,399 2020 Belize Châu Mỹ 3,162 2023 1… |
tháng 4 năm 1994, Tổng thống Juvenal Habyarimana mới đồng ý đàm phán tại Burundi để thực thi Hiệp ước. Tối cùng ngày, trên đường về Kigali, chuyên cơ của… |
Bangladesh Bénin Bolivia Botswana Bulgaria (từ năm 1946) Burkina Faso Burundi (từ năm 1966) Cameroon (là cộng hòa nhất thể 1960 - 1961 và từ 1972 đến… |
Burundi Sport Dynamik New Look hay gọi tắt Sports Dynamic là một câu lạc bộ bóng đá Burundi đến từ Bujumbura. Sân nhà của họ là Sân vận động Hoàng tử… |
Cá sấu Gustave (thể loại Môi trường Burundi) Gustave là một con cá sấu sông Nile đực ở Burundi. Nó nổi tiếng qua hàng loạt vụ giết người, và đồn rằng nó đã giết hơn 300 người bên bờ sông Ruzizi và… |