Kết quả tìm kiếm Branta Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Branta” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Chi Ngỗng đen (đổi hướng từ Branta) Ngỗng đen (Branta bernicla) Ngỗng Canada (Branta canadensis) Branta hutchinsii Ngỗng đen má trắng (Branta leucopsis) Ngỗng ngực đỏ (Branta ruficollis)… |
Ngỗng Canada (đổi hướng từ Branta canadensis) Ngỗng Canada (danh pháp hai phần: Branta canadensis) là một loài ngỗng hoang dã thuộc chi Branta, có nguồn gốc ở Bắc cực và các khu vực ôn đới của Bắc… |
Ngỗng đen (đổi hướng từ Branta bernicla nigricans) Branta bernicla là một loài chim trong họ Vịt. Đây là loài ngỗng nhỏ với mỏ ngắn và dày. Loài này có chiều dài 55–66 cm (22-26 inch), dài 106–121 cm (42-48… |
Ngỗng đen má trắng (đổi hướng từ Branta leucopsis) Ngỗng đen má trắng, ngỗng đen mặt trắng hay ngỗng trời branta (tiếng Anh barnacle goose nghĩa là ngỗng hà, xuất phát từ huyền thoại của người Anh cho rằng… |
Ngỗng ngực đỏ (đổi hướng từ Branta ruficollis) phần: Branta ruficollis) là một loài chim trong họ Vịt. Loài này đôi khi được tách ra trong Rufibrenta nhưng bề ngoài đủ gần với ngỗng cúi (Branta bernicla)… |
Branta hutchinsii là một loài chim trong họ Vịt., trong đó có loài với bộ lông lớn màu đen, phân biệt chúng với các loài màu xám Anser. Đầu và cổ màu đen… |
Ocrepeira branta là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi Ocrepeira. Ocrepeira branta được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1993. ^ Platnick… |
Ngỗng Hawaii (đổi hướng từ Branta sandvicensis) Ngỗng Hawaii (danh pháp hai phần: Branta sandvicensis) là một loài chim trong họ Vịt. Đây là một loài ngỗng đặc hữu của quần đảo Hawaii. Đây là chim chính… |
đen hay ánh đen. Các loài ngỗng "đen" có quan hệ họ hàng gần, thuộc chi Branta, khác chúng ở chỗ có chân đen và bộ lông nói chung sẫm màu hơn. Ngỗng thiên… |
Nha. Sự tương đồng giữa hình dáng loại hà này với cổ của một loài ngỗng (Branta leucopsis tiếng Anh là Barnacle Goose) đã khiến người cổ đại liên tưởng… |
trốn thoát không phải là điều bất thường giữa các đàn ngỗng trời Anser và Branta khác. Loài này hiện được IUCN phân loại là dễ bị tổn thương dựa trên sự… |
Sự tương đồng giữa hình dáng các loại hà này với cổ của một loài ngỗng (Branta leucopsis) đã khiến người cổ đại liên tưởng đến những con ngỗng, hoặc ít… |
(7 loài) Chen: ngỗng trắng (3 loài, đôi khi gộp lại vào trong chi Anser) Branta: ngỗng đen (6 loài sinh tồn) Một chi ở Australia, trước đây gộp trong phân… |
biển nhỏ, ngỗng Branta. Phân tích DNA và quan sát phạm vi đã cho thấy rằng những con chim này có thể khác biệt với các thể quần tập Branta khác. Có 4.000-8… |
ra thành chi Olor. Tông Anserini: Ngỗng thật sự Chi Anser: chi Ngỗng Chi Branta: Chi Ngỗng đen Chưa giải quyết Chi Coscoroba – Thiên nga Coscoroba Hai chi… |
cạnh những loài này, khu hệ động vật châu Âu còn có 9 loài ngỗng (Anser, Branta, trong đó thiên nga là loài chim mang tính biểu tượng), nhiều loài vịt (vịt… |
columbianus Anser albifrons Anser erythropus Anser anser Chen caerulescens (A) Branta ruficollis Tadorna ferruginea Tadorna tadorna Anas penelope Anas strepera… |
sản trong công viên như chim lặn mỏ đen (Gavia immer), ngỗng đeo kính (Branta leucopsis), ngỗng chân hồng (Anser brachyrhynchus), vịt nhung thường (Somateria… |
Á Âu (Platalea leucorodia), vạc (Nycticorax nycticorax), ngỗng ngực đỏ (Branta ruficollis), cắt lớn (Falco peregrinus), bồ nông Dalmatia (Pelecanus crispus)… |
Threskiornithidae Pseudibis davisoni Cò quăm cánh xanh 黑鹮 02 Anseriformes Anatidae Branta ruficollis Ngỗng ngực đỏ 红胸黑雁 II 03 Anseriformes Anatidae Anser albifrons… |