Kết quả tìm kiếm Bosnia (vùng) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bosnia+(vùng)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bosnia (tiếng Bosnia: Bosna; tiếng Serbia: Босна, phát âm [bɔ̂sna]) là một vùng của Bosna và Hercegovina. Vùng này chủ yếu nằm trong dãy Dinaric Alps,… |
Bosna và Hercegovina (đổi hướng từ Bosnia và Herzegovina) Bosnia và Herzegovina (tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia chữ Latinh: Bosna i Hercegovina, viết tắt BiH; tiếng Serbia chữ Kirin: Босна и Херцеговина… |
Chiến tranh Bosnia hay Chiến tranh ở Bosnia và Hercegovina là một cuộc xung đột vũ trang quốc tế xảy ra ở Bosna và Hercegovina trong khoảng thời gian… |
bài Anh đơn giản (Simple English) Albania (Shqip) Asturias (Asturianu) Bosnia (Bosanski) Croatia (Hrvatski) Estonia (Eesti) Galicia (Galego) Hy Lạp (Ελληνικά)… |
Hercegovina (thể loại Vùng của Bosnia và Herzegovina) /ˌhɜːrtsəɡoʊˈviːnə/;) là vùng phía nam của Bosna và Hercegovina. Mặc dù không có ranh giới chính thức nào giữa Hercegovina và vùng Bosnia, song có sự chấp thuận… |
Đức (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Đức) 503–516. ^ Dempsey, Judy (ngày 31 tháng 10 năm 2006). “Germany is planning a Bosnia withdrawal”. International Herald Tribune. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng… |
quốc gia Bosna và Hercegovina hoặc với vùng Bosnia. Là một tên gọi dân cư thông dụng, thuật ngữ người Bosnia dùng để chỉ tất cả cư dân/công dân của đất… |
Đông thì hiện không rõ ràng. Tuy nhiên có thể coi dãy núi Ural được coi là vùng đất với địa lý và kiến tạo rõ rệt đánh dấu ranh giới giữa châu Á và châu… |
của vùng Wallonie khỏi tay Đức. Serbia: Là nước mang nặng Chủ nghĩa dân tộc nhất vùng Balkan. Serbia muốn chiếm toàn bộ Balkan, chủ yếu là Bosnia, Croatia… |
người Bosniak và năm người Serb) chỉ đạo bởi Danilo Ilić, một người Serb Bosnia và thành viên của hội bí mật Bàn tay đen. Mục tiêu chính trị của vụ ám sát… |
(23 tháng 4 năm 2008). “Fifty years of violent war deaths from Vietnam to Bosnia: analysis of data from the world health survey programme”. British Medical… |
nữ Hồi giáo Bosnia trong cuộc chiến tranh Bosnia cũng được ghi nhận. Vài vụ hiếp dâm của binh sĩ Hoa Kỳ trong các cuộc chiếm đóng các vùng miền sau các… |
Cộng hòa Srpska (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Bosnia) gọi là Bosnia và Herzegovia), với thực thể còn lại là Liên bang Bosna và Hercegovina. Thực thể này được hình thành từ cuộc chiến tranh Bosnia, đa số người… |
Serbia-Croatia: [nɛ̌um], Cyrillic: Неум) là thị trấn duy nhất nằm dọc theo bờ biển của Bosnia và Herzegovina, làm cho nó trở thành địa phương duy nhất của quốc gia này… |
khi quân đội Serbia đã phạm tội diệt chủng chống lại những người Hồi giáo Bosnia trong vụ thảm sát hàng loạt lớn nhất trên lục địa châu Âu kể từ Thế chiến… |
ở Croatia (Lika và Dalmatia) cũnng như trong nhiều nước vùng Balkan khác. Trong vùng Bosnia và Herzegovina có một số chủng cừu, được tạo ra trong một… |
Thượng Hải (thể loại Vùng đô thị của Trung Quốc) Shànghǎi) là thành phố đông dân nhất Trung Quốc, và là thành phố không bao gồm vùng ngoại ô lớn nhất thế giới. Thượng Hải nằm ở bờ biển phía Đông của Trung Quốc… |
Chiến dịch Deliberate Force (thể loại Chiến tranh Bosnia) Trong cuộc chiến ở Bosnia đầu những năm 1990, NATO bắt đầu với vai trò quan sát và sử dụng sức mạnh không quân để thực thi vùng cấm bay của Liên Hợp Quốc… |
Thảm sát Srebrenica (thể loại Chiến tranh Bosnia) sát. Trước vụ thảm sát, Liên Hợp Quốc đã tuyên bố vùng đất bị bao vây của Srebrenica, ở phía đông Bosnia, là một "khu vực an toàn" đang được Liên Hợp Quốc… |
Tổng Podrinje Bosnia (tiếng Bosnia: Bosansko-podrinjski kanton) là một trong 10 tổng của Liên bang Bosna và Hercegovina, một đơn vị hành chính ở Bosna… |