Kết quả tìm kiếm Borussia Mönchengladbach Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Borussia+Mönchengladbach", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành công nhất nước Đức cùng với Bayern Munich, Hamburg SV và Borussia Mönchengladbach. Với 8 chiếc cúp vô địch quốc gia Đức và 5 cúp DFB Pokal, Dortmund… |
Borussia VfL 1900 Mönchengladbach e.V., hay gọi ngắn gọn là Gladbach, M'gladbach hoặc Borussia là một đội bóng Đức có trụ sở ở Mönchengladbach, North Rhine-Westphalia… |
Granit Xhaka (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) mình. Sau đó anh chuyển đến chơi bóng cho câu lạc bộ Bundesliga Borussia Mönchengladbach năm 2012, phát triển danh tiếng thành một cầu thủ có tố chất kĩ… |
địch khác, nổi bật nhất trong số đó là Borussia Dortmund, Hamburger SV, Werder Bremen, Borussia Mönchengladbach và VfB Stuttgart. Bundesliga là một trong… |
tại Bundesliga. Năm 1970 này là Borussia Mönchengladbach, trong những năm 1980 là Hamburger SV và năm 1990 Borussia Dortmund, Werder Bremen và Bayer… |
Erling Haaland (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) as Borussia Dortmund overcome RB Leipzig”. bundesliga.com. ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2021. ^ “Borussia Mönchengladbach leapfrog… |
Marco Reus (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) chuyên nghiệp, trong đó nổi bật và có tầm ảnh hưởng nhất là tại Borussia Mönchengladbach. Ở đây, Reus chơi chủ yếu ở hành lang cánh trái; Tuy nhiên, Reus… |
Champions League 2001–02 Kình địch địa phương của họ là 1. FC Köln, Borussia Mönchengladbach and Fortuna Düsseldorf. Ngày 27 tháng 11 năm 1903 Wilhelm Hauschild… |
danh hiệu vào năm 1973, khi họ đánh bại Borussia Mönchengladbach trong trận chung kết. Borussia Mönchengladbach giành chức vô địch trong các năm 1975 và… |
Jonas Hofmann (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) ba Europa League. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2016, Hofmann gia nhập Borussia Mönchengladbach với hợp đồng có thời hạn 4 năm. Sau đó, anh ra mắt câu lạc bộ vào… |
Bundesliga bằng cú đúp tại Borussia-Park trong chiến thắng 3–0 trong trận derby sân khách trước Borussia Mönchengladbach. Boniface được José Peseiro… |
Geißböcke (The Billy Goats). Đối thủ truyền kiếp của đội bóng là Borussia Mönchengladbach, ngoài ra còn có Bayer Leverkusen và Fortuna Düsseldorf - tất cả… |
ngày 16 tháng 7 năm 2018. ^ “Das ist Der Borussia-Park”. borussia.de (bằng tiếng Đức). Borussia Mönchengladbach. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018. ^ “Allgemeine… |
Kaiserslautern 1954: Hannover 96 1955: Rot-Weiss Essen 1956: Borussia Dortmund 1957: Borussia Dortmund 1958: FC Schalke 04 1959: Eintracht Frankfurt 1960:… |
Manu Koné (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) người Pháp hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Borussia Mönchengladbach. Tính đến 21 tháng 5 năm 2023 ^ Ra sân tại Coupe de la Ligue ^… |
Luuk de Jong (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) anh đã chơi cho các câu lạc bộ DZC '68, De Graafschap, Twente, Borussia Mönchengladbach, Newcastle United và PSV trước khi gia nhập Sevilla vào năm 2019… |
Michaël Cuisance (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) tháng 5 năm 2017, Cuisance ký hợp đồng với câu lạc bộ Bundesliga Borussia Mönchengladbach. Anh có trận ra mắt đội lần đầu tiên vào ngày 19 tháng 9 năm 2017… |
câu lạc bộ Borussia Mönchengladbach ở giải Bundesliga. Anh từng chơi cho SV Glehn từ năm 2008 đến 2009 và đã chơi cho Borussia Mönchengladbach từ năm 2009… |
Yann Sommer (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach) được Swiss Super League bốn lần liên tiếp, trước khi chuyển đến Borussia Mönchengladbach vào năm 2014, nơi anh ở lại trong chín năm. Anh cũng đã giành được… |