Kết quả tìm kiếm Biến ngẫu nhiên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biến+ngẫu+nhiên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biến ngẫu nhiên (Tiếng Anh: random variable) là một ánh xạ toán học với đặc điểm là nó gán một giá trị cho kết quả đầu ra của một phép thử ngẫu nhiên… |
ở hình đầu tiên), nó cho biết khả năng xảy ra của mỗi giá trị của biến ngẫu nhiên. Hàm phân phối tích lũy cũng cho cùng thông tin, nhưng hình ảnh của… |
Ngẫu nhiên nghĩa là thiếu một khuôn mẫu hay khả năng dự báo trong các sự kiện. Sự ngẫu nhiên cho thấy một sự vô thứ tự hoặc không gắn kết trong một chuỗi… |
kê, phương sai (Tiếng Anh: variance) của một biến ngẫu nhiên là một thước đo sự phân tán thống kê của biến đó, được tính bằng giá trị trung bình của các… |
hội tụ của các biến ngẫu nhiên. Sự hội tụ (hiểu theo nghĩa được trình bày dưới đây) của các dãy biến ngẫu nhiên về một biến ngẫu nhiên giới hạn nào đó… |
trị của các biến ngẫu nhiên là số thực. Nó có lợi thế ở chỗ còn áp dụng được cho các biến ngẫu nhiên giá trị phức hoặc các biến ngẫu nhiên lấy giá trị… |
Tất nhiên và ngẫu nhiên hay còn gọi là cái tất yếu và cái có thể (tiếng Anh: necessity và contingency) là một cặp phạm trù trong triết học và là một trong… |
Giá trị kỳ vọng (đề mục Không bất biến về hàm) bình (Tiếng Anh: mean) của một biến ngẫu nhiên là trung bình có trọng số là xác suất của tất cả các giá trị cụ thể của biến đó. Nói cách khác, giá trị kỳ… |
sai là độ đo sự biến thiên cùng nhau của hai biến ngẫu nhiên (phân biệt với phương sai - đo mức độ biến thiên của một biến). Nếu 2 biến có xu hướng thay… |
nó đề cập đến phân bố xác suất có điều kiện của biến ngẫu nhiên A, với giả thiết: thông tin về một biến khác B: phân bố xác suất có điều kiện của B khi… |
tương ứng với một biến cố mà khả năng xảy ra hoặc không xảy ra là ngẫu nhiên. Ký hiệu xác suất P(E){\displaystyle P(E)} được gán cho biến cố E{\displaystyle… |
một quá trình ngẫu nhiên là một trường ngẫu nhiên, với tập miền là một miền của không gian, nói một cách khác, một hàm số ngẫu nhiên mà biến được chọn ra… |
formula) có chứa các biến ngẫu nhiên. Ví dụ, nếu X là một biến ngẫu nhiên giá trị thực được định nghĩa trên không gian mẫu Ω, thì biến cố {ω|u |
Phân phối xác suất (đề mục Phân phối đông thời của các biến ngẫu nhiên trên cùng một không gian mẫu (vectơ ngẫu nhiên)) Mỗi biến ngẫu nhiên tạo ra một phân phối xác suất, phân phối này chứa hầu hết các thông tin quan trọng về biến ngẫu nhiên đó. Nếu X là một biến ngẫu nhiên… |
Judgments in Criminal and Civil Matters"). Theo đó, nếu xem xét một biến ngẫu nhiên N nào đó, và đếm số lần xuất hiện (rời rạc) của nó trong một khoảng… |
Trong lý thuyết xác suất, người ta có thể nói rằng phân bố của một biến ngẫu nhiên thuộc về một họ các phân bố xác suất. Các phân bố thuộc họ đó phân… |
Hàm mật độ xác suất (đề mục Biến ngẫu nhiên) trông giống với mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên đó (giả sử rằng biến được lấy mẫu đủ thường xuyên và các miền biến thiên của kết quả là đủ nhỏ). Một… |
nhưng riêng biệt. Một biến ngẫu nhiên nội sinh có tương quan với thuật ngữ sai số trong mô hình kinh tế lượng, trong khi biến ngoại sinh thì không. Trong… |
kê mà giá trị kỳ vọng của một hay nhiều biến ngẫu nhiên được dự đoán dựa vào điều kiện của các biến ngẫu nhiên (đã tính toán) khác. Cụ thể, có hồi qui… |
ý Tùy cơ Ngẫu nhiên trong triết học Mác – Lenin Biến ngẫu nhiên Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Ngẫu nhiên. Nếu bạn… |