Kết quả tìm kiếm Beirut Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Beirut” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Beirut hay Bayrūt, Beirut (tiếng Ả Rập: بيروت, chuyển tự: Bayrūt), đôi khi được gọi bằng tên tiếng Pháp của nó là Beyrouth là thủ đô và là thành phố… |
chiều ngày 4 tháng 8 năm 2020, hai vụ nổ xảy ra tại bến cảng của thành phố Beirut, thủ đô nước Cộng hòa Liban. Vụ nổ thứ hai rất mạnh đã khiến ít nhất 207… |
thù), Antonius cuối cùng đã đến được Leukokome gần Berytus (ngày nay là Beirut, Lebanon) vào tháng 12, ông đã chìm đắm trong rượu trước khi Cleopatra đến… |
nước này. Hòa bình giúp chính phủ trung ương tái kiểm soát quyền lực ở Beirut, bắt đầu thu thuế và tái kiểm soát cảng biển chính và các cơ sở chính phủ… |
xe bom ở Beirut, thủ đô Liban, giết chết 248 Thủy Quân Lục Chiến Mỹ và 58 lính Pháp ngày 23 tháng 10 năm 1983. Đánh bom tòa Đại sứ Mỹ ở Beirut vào tháng… |
Kuwait 17.818 2.596.561 118,5 Thành phố Kuwait Liban 10.452 3.971.941 353,6 Beirut Oman 309.500 3.311.640 12,8 Muscat Palestine 6.257 4.277.000 683,5 Ramallah… |
phố Thể thao, Beirut Khán giả: 52.418 Trọng tài: Lư Quân (Trung Quốc) 15 tháng 10 năm 2000 17:05 Sân vận động Thành phố Thể thao, Beirut Khán giả: 10.000… |
Vụ nổ nhà kho tại Beirut do amoni nitrat với sức công phá ngang ~1200 tấn TNT, vụ nổ kho chứa 2.750 tấn amoni nitrat ở cảng Beirut, thủ đô Liban, đã làm… |
Nha, Serbia, Ukraina và Nga, cũng như các thành phố Genoa, Amersfoort, Beirut, Fakiha, Bteghrine, Cáceres, Ferrara, Freiburg, Kumanovo, Ljubljana, Pomorie… |
Durban, Nam Phi Vigan, Philippines Havana, Cuba Kuala Lumpur, Malaysia Beirut, Liban Doha, Qatar La Paz, Bolivia ^ Cả USA Today và chương trình phát sóng… |
nghiên cứu về vấn đề toàn cầu hoá rất thành công: Nóng, Phẳng, Chật, Từ Beirut đến Jerusalem, Chiếc Lexus và cây ôliu, Từng là bá chủ. Năm 2005,cuốn sách… |
Trung ương Hoa Kỳ (CIA) bị giết trong vụ đánh bom Đại sứ quán Mỹ năm 1983 ở Beirut, Liban. Ông chào đời tại Coffeeville, Mississippi vào ngày 29 tháng 2 năm… |
Mia Khalifa (thể loại Người Beirut) người mẫu, diễn viên phim khiêu dâm người Mỹ gốc Liban. Khalifa sinh ra tại Beirut, Liban. Cô cùng với gia đình chuyển tới đinh cư tại Mỹ vào năm 2000. Khalifa… |
PLACE CHEER FOR THAI SON NAM ^ Title joy for Mes Sungun Varzaghan ^ Bank of Beirut finish third ^ a b Top honours for evergreen Shamsaee ^ a b Keshavarz claims… |
Sân bay quốc tế Rafic Hariri (cũng gọi Sân bay quốc tế Beirut, tên trước đây Chaldea Airport) (IATA: BEY, ICAO: OLBA) (tiếng Ả Rập: مطار رفيق الحريري الدولي)… |
sau Beirut và Tripoli và lớn thứ tư nếu xét theo dân số toàn vùng đô thị. Thành phố nằm cách Beirut 55 km về phía đông, gần cung đường nối Beirut với… |
8 vols., Tehran, 1988. Edward William Lane, An Arabic-English Lexicon, Beirut, 1968. L. Loeffler, Islam in Practice: Religious Beliefs in a Persian Village… |
Ras Beirut là một khu dân cư cao cấp ở thủ đô Beirut, Liban. Nó là một quần thể hỗn hợp Kitô giáo, Hồi giáo, người Druze, và những người theo chủ nghĩa… |
sát đã cho bom nổ tại Bourj el-Barajneh, một vùng phụ cận phía nam của Beirut, Liban, mà dân cư hầu hết là người Hồi giáo Shia và bị kiểm soát bởi Hezbollah… |
lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2016. ^ "Beirut Showing Signs of Recovery From Wounds of War". The New York Times. ngày… |