Kết quả tìm kiếm Amman Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Amman” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Amman (tiếng Ả Rập: عمّان ʻammān, phát âm [ʕamːaːn]) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Jordan, và là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của đất… |
với sông Jordan, được coi là vùng đất rất màu mỡ. Thủ đô của Jordan là Amman, nằm ở phía tây bắc. Trong lịch sử của mình, tại Jordan tồn tại rất nhiều… |
Rập: نادي الفيصلي الرياضي) là câu lạc bộ bóng đá Jordan, hình thành tại Amman vào 1932, mà còn được xem là câu lạc bộ bóng đá thành công nhất trong lịch… |
Israel 22.072 7.112.359 290,3 Jerusalem Jordan 89.342 6.198.677 57,5 Amman Kuwait 17.818 2.596.561 118,5 Thành phố Kuwait Liban 10.452 3.971.941… |
Abdullah II, Amman Khán giả: 97 Trọng tài: Dayirbek Abdildaev (Kyrgyzstan) 10 tháng 9 năm 2022 (2022-09-10) 21:00 Sân vận động King Abdullah II, Amman Khán giả:… |
Sân vận động Quốc tế Amman (tiếng Ả Rập: ستاد عمان الدولي) là một sân vận động tại thành phố trẻ Al Hussein ở Amman, Jordan. Đây là sân vận động lớn… |
1996, Amman) là con gái đầu tiên và đứa con thứ hai của vua Abdullah II của Jordan và Vương hậu Rania của Jordan. Cô học tại Học viện Quốc tế Amman và là… |
(1986) Île-de-France, Pháp (1987) Köln, Đức (1988) Algiers, Algérie (1989) Amman, Jordan (1990) Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ (1990) Cairo, Ai Cập (1990) Jakarta, Indonesia… |
tế Amman, Amman Khán giả: 10.720 Trọng tài: Sato Ryuji (Nhật Bản) 15 tháng 10 năm 2019 (2019-10-15) 19:00 UTC+3 Sân vận động Quốc tế Amman, Amman Khán… |
Bản) 21 tháng 11 năm 2023 (2023-11-21) 19:00 UTC+3 Sân vận động Quốc tế Amman, Amman Khán giả: 13,845 Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman) 21 tháng 3 năm 2024 (2024-03-21)… |
And Investment Opportunity (PDF). International Oil Shale Conference. Amman, Jordan. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 4… |
chúa Aisha bint Al Faisal của Jordan (sinh ngày 27 tháng 03 năm 1997, tại Amman) là con gái Hoàng tử Feisal bin Al Hussein và Công nương Alia Tabba, và… |
động Quốc tế Amman, Amman Khán giả: 5.060 Trọng tài: Kate Jacewicz (Úc) 6 tháng 4 năm 2018 (2018-04-06) 20:00 Sân vận động Quốc tế Amman, Amman Khán giả:… |
Jordan Vương quốc Hashemite Jordan tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشميه Amman Kazakhstan Cộng hòa Kazakhstan tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы tiếng… |
Michael Middleton từng làm việc cho hãng hàng không British Airways (BA) tại Amman, Jordan từ tháng 5 năm 1984 đến tháng 9 năm 1986. Tại Jordan, Catherine… |
Balideh (Qatar) 28 tháng 2 năm 2007 18:00 (UTC+2) Sân vận động Quốc tế Amman, Amman Khán giả: 2,000 Trọng tài: Yuichi Nishimura (Nhật Bản) 14 tháng 3 năm… |
الفضائية) là kênh truyền hình tư nhân tại Jordan, có trụ sở tại thành phố Amman. Phát sóng chính thức vào ngày 1 tháng 1 năm 2011. Mục tiêu kênh truyền… |
II, Amman Khán giả: 620 Trọng tài: Dư Minh Huân (Đài Loan) 28 tháng 10 năm 2021 (2021-10-28) 19:00 UTC+3 Sân vận động Quốc vương Abdullah II, Amman Khán… |
Đền Meenakshi (đổi hướng từ Đền Meenakshi Amman) Đền Meenakshi, hay còn gọi là Meenakshi Amman hoặc Meenakshi-Sundareshwara, là ngôi đền Hindu có lịch sử lâu đời nằm ở bờ phía nam sông Vaigai, trung… |
quan tâm đến việc tổ chức giải đấu: Kuwait (Thành phố Kuwait) Jordan (Amman) Nhật Bản (Nagoya) Turkmenistan (Ashgabat) Indonesia (Jakarta) Vào mùa… |