Kết quả tìm kiếm Alphabet Inc. Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alphabet+Inc.", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tập đoàn Alphabet (thường được gọi là Alphabet, hoặc gọi một cách không chính thức là Google) là một tập đoàn đa quốc gia của Mỹ được thành lập năm 2015… |
Google (đổi hướng từ Google Inc.) đoàn có tên là Alphabet Inc. Google là công ty con hàng đầu của Alphabet và sẽ tiếp tục là công ty ô dù vì lợi ích Internet của Alphabet. Sundar Pichai… |
Alphabet có thể là: Bảng chữ cái: Bảng tập hợp các chữ cái được sử dụng trong một ngôn ngữ Alphabet Inc.: Tập đoàn đa quốc gia của Mỹ, được thành lập… |
YouTube (thể loại Alphabet Inc.) New York Times. Truy cập 9 tháng 8 năm 2019. ^ Alphabet Inc. (ngày 26 tháng 1 năm 2021). “Alphabet Inc. Form 10-K (2020)”. www.sec.gov. Truy cập ngày… |
10 tháng 8 năm 2015, một phần của việc tái cấu trúc công ty thành lập Alphabet Inc. Công ty mẹ của Google. Anh nắm lấy chức vụ sau khi hoàn thành quá trình… |
(DNS) của Internet. Được khởi động vào năm 2014 và được điều hành bởi Alphabet Inc., công ty mẹ của Google. Tên miền được chú ý bởi đây là một trong những… |
Google cùng với Sergey Brin. Page hiện là giám đốc điều hành (CEO) của Alphabet Inc, công ty mẹ của Google. Ông đảm nhiệm vai trò này từ tháng 7 năm 2015… |
Google Inc. mua lại vào tháng 9 năm 2012. Quyền sở hữu của VirusTotal đã chuyển vào tháng 1 năm 2018 cho Chronicle, một công ty con của Alphabet Inc. VirusTotal… |
triệu đô la vào công ty. One Medical cũng được hỗ trợ bởi công ty mẹ Alphabet Inc. của Google. Vào ngày 31 tháng 1 năm 2020, One Medical bắt đầu giao dịch… |
là Apple Inc., Microsoft, Alphabet Inc., Intel, Facebook, Samsung và Tencent. Apple Inc., Alphabet Inc., Facebook, Microsoft và Amazon.com, Inc. thường… |
lý tài chính người Mỹ gốc Anh, và hiện tại là Giám đốc Tài chính của Alphabet Inc (mà Google là một công ty con) từ thời điểm tháng 5 năm 2015. Bà cũng… |
công ty, trước đây nó cũng là một phương châm. Vào tháng 10 năm 2015, Alphabet Inc. đã lấy "Làm điều đúng đắn" (Do the right thing) làm phương châm của… |
thuế. Đối với những người kiếm thu nhập từ các nền tảng công nghệ do Alphabet Inc. kiểm soát, bao gồm cả nền tảng Google và YouTube, thì Mẫu 1099 (mẫu… |
phẩm khác. Năm 2015, Google trở thành công ty con chính của công ty mẹ Alphabet Inc. Công cụ tìm kiếm này đã trải qua nhiều bản cập nhật trong nỗ lực chống… |
California là nơi có nhiều công ty có giá trị nhất thế giới, bao gồm Apple, Alphabet Inc., và Facebook. Những lĩnh vực then chốt bao gồm nông nghiệp, khoa học… |
Akamai Technologies, Inc (AKAM) Alexion Pharmaceuticals (ALXN) Alphabet Inc. Class A (GOOGL) Alphabet Inc. Class C (GOOG) Amazon.com, Inc. (AMZN) American… |
phần bởi Google sử dụng tên miền abc.xyz cho trang web của công ty mẹ (Alphabet Inc.), là một trong những tập đoàn lớn đầu tiên sử dụng đuôi tên miền này… |
Google Tìm kiếm (thể loại Alphabet Inc.) website Máy truy tìm dữ liệu Có sẵn bằng 123 ngôn ngữ Chủ sở hữu Google (Alphabet) Doanh thu AdWords Website Google.com (Hoa Kỳ) Google.com.vn (Việt Nam)… |
Gates Đồng sáng lập Microsoft 6 Larry Page Đồng sáng lập Google, CEO Alphabet Inc. 7 Narendra Modi Thủ tướng Ấn Độ 8 Mark Zuckerberg Đồng sáng lập, CEO… |
thay đổi phương thức phân phối. Tháng 10 năm 2004, công ty được Google Inc. mua lại. nơi nó chuyển đổi thành ứng dụng web Google Maps. Trong cùng tháng… |