Kết quả tìm kiếm Alfonso XII của Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alfonso+XII+của+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vua của Tây Ban Nha từ lúc sinh ra năm 1886 cho đến khi tuyên bố Đệ nhị cộng hòa Tây Ban Nha năm 1931. Cha của ông, vua Alfonso XII của Tây Ban Nha, đã… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
rửa tội Juan Carlos Alfonso Víctor María de Borbón y Borbón-Dos Sicilias; sinh ngày 5 tháng 1 năm 1938 tại Roma, Ý) là vua Tây Ban Nha từ 1975 cho đến khi… |
chứng kiến của đông đảo quý tộc Tây Ban Nha trung thành với nữ vương, Alfonso xưng làm vua, lấy vương hiệu là Alfonso XII. Từ thời Tây Ban Nha thống nhất… |
ông cố của ông Alfonso XIII của Tây Ban Nha, và của tất cả các Thánh (De Todos los Santos hoặc et omnes Sancti) như là phong tục của nhà Bourbons. Tại… |
bà là Alfonso trở thành Quốc vương vào năm 1874, tức Quốc vương Alfonso XII của Tây Ban Nha. Isabel sinh ra ở Madrid vào năm 1830, con gái cả của Quốc… |
Carlos II của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Carlos II, 6 tháng 11 năm 1661 - 1 tháng 11 năm 1700), còn được gọi là Kẻ bị bỏ bùa (tiếng Tây Ban Nha: El Hechizado)… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
chế: Alfonso XII (28/11/1857 - 25/11/1885): 29/12/1874_25/11/1885 Alfonso XIII (17/5/1886 - 28/2/1941): 17/5/1886_17/4/1931 Cuối thế kỷ 18, Tây Ban Nha (cùng… |
thứ ba của Alfonso XIII của Tây Ban Nha và Victoria Eugenie của Battenberg. Vương nữ được đặt tên là Beatriz theo tên bà ngoại của là Beatrice của Liên… |
Felipe IV của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe, tiếng Bồ Đào Nha: Filipe; 8 tháng 4 năm 1605 – 17 tháng 9 năm 1665) là Vua Tây Ban Nha từ năm 1621… |
sống qua tuổi ấu thơ của Isabel II của Tây Ban Nha và Francisco de Asís của Tây Ban Nha và là em gái út của Alfonso XII của Tây Ban Nha. Infanta Eulalia cũng… |
Madrid, Vương quốc Tây Ban Nha – 23 tháng 9 năm 1912 tại Madrid, Vương quốc Tây Ban Nha ) là con gái thứ hai của Alfonso XII của Tây Ban Nha và Maria Christina… |
quân chủ Tây Ban Nha, được xem là người cai trị của đất nước Tây Ban Nha theo nghĩa hiện đại của từ này. Tiền thân của ngôi vua Tây Ban Nha chính là dòng… |
tuổi ấu thơ của Isabel II của Tây Ban Nha và Francisco de Asís của Tây Ban Nha . María del Pilar là em gái của Alfonso XII của Tây Ban Nha. Năm bảy tuổi… |
tháng 10 năm 1904) là người con đầu lòng của Vua Alfonso XII của Tây Ban Nha và Maria Christina Henriette của Áo. María giữ tước vị Thân vương xứ Asturias… |
Cordon của Huân chương của Léopold (quân đội), 12 tháng 5 năm 1863 María Isabel Francisca de Asís của Tây Ban Nha Alfonso XII của Tây Ban Nha María del… |
Alfonso Pío của Tây Ban Nha, Thân vương xứ Asturias (10 tháng 5 năm 1907 – 6 tháng 9 năm 1938) là con trai cả của vua Alfonso XIII Tây Ban Nha và Vương… |
của Isabel Alfonsa là Alfonso XII của Tây Ban Nha và Maria Christina Henriette của Áo. Thông qua cha, Vương tôn nữ là cháu chắt của Ferdinando II của… |
thừa kế được chỉ định của vua Alfonso XIII của Tây Ban Nha và Victoria Eugenie của Battenberg. Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế… |