Kết quả tìm kiếm Akita Inu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Akita+Inu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Akita Inu hay chó Akita hay Akita Nhật là một giống chó quý có nguồn gốc từ Nhật Bản. Chúng được coi là giống chó chính thức và là Quốc khuyển của Nhật… |
địa hình miền núi, Shiba Inu ban đầu được nuôi để săn bắt. Ngoại hình của chúng gần giống nhưng nhỏ hơn so với giống Akita Inu. Đây là một trong số ít… |
ハチ公) là tên riêng của một chú chó giống Akita sinh ngày 10 tháng 11 năm 1923 tại thành phố Odate, tỉnh Akita, Nhật Bản và mất ngày 8 tháng 3 năm 1935… |
dáng giống như Siberian Husky hoặc Alaskan Malamute và lớn nhất là loài Akita Inu. Dữ liệu liên quan tới Chó đuôi cuộn tại Wikispecies Linnaeus, C. (translated… |
Nhật: 四国犬/Shikoku-inu) là một giống chó cổ xưa có nguồn gốc từ Nhật Bản, nó thuộc giống chó Spitz tương tự như Shiba Inu và Akita Inu. Trong thời kỳ văn… |
is it enough to save the species? ^ Cupelloni, Simona (ngày 7 tháng 9 năm 2016). Akita Inu: the genesis. tr. 9–10. ISBN 9788822840110.[liên kết hỏng]… |
như một biểu tượng của lòng trung thành và quả cảm. Alaskan Malamute Akita Inu Samoyed Alaskan Klee Kai ^ “Siberian Husky Puppies Breeders Huskys Huskies”… |
đây cũng là giống chó rất đắt tiền. Đắt hơn nữa là các giống như: Giống Akita Inu của Nhật trông rất dễ thương với bộ lông trắng tuyền, giống Bulldog của… |
Nhật: 星守る犬 Hepburn: Hoshi Mamoru Inu?) là một manga Nhật Bản của họa sĩ Murakami Takashi. Câu chuyện kể về một chú chó giống Akita tên là "Happy" [Hạnh Phúc]… |
Hound Akita Inu Chó Akita 255 Akita Inu Alaskan Klee Kai Alaskan Klee Kai Alaskan Malamute Chó Alaska 243 Alaskan Malamute Akita Mỹ 344 American Akita Chó… |
Hachikō: Chú Chó Trung Thành (Hachi: A Dog's Tale) (2009) , một con chó Akita Inu rất trung thành với Parker Wilson - chủ của Hachi, dù ông chủ qua đời… |
lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021. ^ “Inu Yasha”. Nhà xuất bản Trẻ. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2010. Truy… |
hình của thể loại punk rock ở Nhật bao gồm SS, The Star Club, The Stalin, Inu, Gaseneta, Bomb Factory, Lizard, Friction và The Blue Hearts. Những hình… |
Koike Kazuo (thể loại Người Akita) Koike Kazuo? Tiểu Trì Nhất Phu), sinh ngày 8/5/1936 tại Daisen, huyện Akita và mất ngày 17/4/2019) là một mangaka Nhật Bản. Ông chuyên sáng tác manga… |
khác có ảnh hưởng đến ông là Gekko no sasayaki của Kikuni Masahiko (ja) và Inu của Kashiwagi Haruko, mà ông cảm thấy có một điểm chung là chúng đều là những… |
ACT Theater 2015 Joshiraku 「じょしらく」 18-28/6 AiiA 25 Theater Tokyo Subete no Inu wa Tengoku e Iku 「すべての犬は天国へ行く」 1-12/10 2016 Joshiraku Ni ~Toki Kakesoba~「じょしらく弐… |
United ジェフユナイテッド市原・千葉 Tên đầy đủ JEF United Ichihara Chiba Biệt danh JEF, Inu (The Dogs) Thành lập 1946; 78 năm trước (1946) (Điện Furukawa) Sân Fukuda… |