Kết quả tìm kiếm 1489 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1489” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 1489 là một năm trong lịch Julius.… |
107, 109), (191, 193, 197, 199), (821, 823, 827, 829), (1481, 1483, 1487, 1489), (1871, 1873, 1877, 1879), (2081, 2083, 2087, 2089), (3251, 3253, 3257,… |
tiếng Anh: Lady with an Ermine) là tác phẩm tranh sáng tác trong những năm 1489–1490 của họa sĩ người Ý, Leonardo da Vinci. Người phụ nữ trong tranh là Cecilia… |
(1799), quyển 1489: 太常寺奏。本月二十七日。孝仪皇后神牌。升祔奉先殿。例应前一日遣官告祭天、地、太庙后殿。谨将宗人府送到亲王等职名。缮请钦点。得旨、著不必举行。 ^ Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1799), quyển 1489:… |
Objects and Light Sources in Computer Graphics. Books on Demand. ISBN 3-8334-1489-8. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2018. ^ a b James D. Foley; Andries… |
1489 Attila (1939 GC) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 12 tháng 4 năm 1939 bởi G. Kulin ở Budapest. JPL Small-Body… |
Baseball. 2002 – Kim Chaehyun, ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên ban nhạc Kep1er 1489 – Ashikaga Yoshihisa, tướng quân Ashikaga (s. 1465) 1865 – John Wilkes Booth… |
Tông trị vì có một số lần hạn hán, đói kém xảy ra (1467, 1468, 1473, 1476, 1489-1490, 1492), ông đều giải quyết mạnh mẽ. Chẳng hạn như năm 1467 có sâu cắn… |
1445) Aladdin Alam Shah (1445 - 1451) Bahlul Khan Lodi (1451-1489) Sikandar Lodi (1489-1517) Ibrahim II (1517-1526) (1526-1540 - Triều đại Môgôn) Năm… |
Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1489 người. Dân số năm 2000: 1451 người. Dân số năm 2010: 1489 người. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục… |
Johannes Widmann (1460-sau 1498) là nhà toán học người Đức. Năm 1489, Widmann đã đưa ra ký hiệu + và - để chỉ phép cộng và phép trừ. Ông đã mở đầu cho… |
Ashikaga Yoshimasa (1436–1490) (r. 1449–1473) Ashikaga Yoshihisa (1465–1489) (r. 1474–1489) Ashikaga Yoshitane (1466–1523) (r. 1490–1493, 1508–1521) Ashikaga… |
Usami Sadamitsu (thể loại Sinh năm 1489) Usami Sadamitsu (宇佐美 定満 (Vũ Tá Mĩ Định Mãn), Usami Sadamitsu?, 1489-11 tháng 8, 1564) là một samurai trong thời kỳ Sengoku ở Nhật Bản. Ông đã phục vụ cho… |
Lê Thọ Vực (Tiếng Trung: 黎壽域, 1426-1484 hoặc 1489) là một tướng lĩnh nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, có công bình định Bồn Man, ổn định biên giới phía tây… |
Phùng Diễm Quý (thể loại Mất năm 1489) Nhu Huy Hoàng thái hậu (Tiếng Trung: 柔徽皇太后; 1444 - 1489), hay Thánh Tông Phùng hoàng hậu (聖宗馮皇后), là phi tần của Lê Thánh Tông, hoàng đế thứ năm của vương… |
Machine, tạp chí Science, 11 tháng 8 năm 1998, số 281, quyển 5382, tr.1484–1489, DOI 10.1126/science.281.5382.1484, PMID 9727970, Bibcode 1998Sci...281.1484L… |
Thập niên 1480 là thập niên diễn ra từ năm 1480 đến 1489.… |
Valdefuentes là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 1489 người.… |
Origin of Multicellular Life in the Late Precambrian”. PNAS. 70 (5): 1486–1489. Bibcode:1973PNAS...70.1486S. doi:10.1073/pnas.70.5.1486. PMC 433525. PMID 16592084… |
South Korea's Economic Rise. AMACOM Div American Mgmt Assn. ISBN 978-0-8144-1489-7. K-Pop: A New Force in Pop Music (PDF) . Korean Culture and Information… |