Kết quả tìm kiếm 1459 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1459” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 1459 là một năm trong lịch Julius. 2 tháng 3 - Pope Adrian VI (mất 1523) 6 tháng 3 - Jacob Fugger, chủ ngân hàng Đức (mất 1525) 22 tháng 3 - Maximilian… |
Lê Nhân Tông (thể loại Mất năm 1459) Lê Nhân Tông (Tiếng Trung: 黎仁宗 28 tháng 5 năm 1441 – 25 tháng 10 năm 1459) tên húy là Lê Bang Cơ (黎邦基), là vị hoàng đế thứ ba của Hoàng triều Lê nước Đại Việt… |
'gɐmɐ]) (phiên âm tiếng Việt : Va-xcô đơ Ga-ma) (sinh năm 01 tháng 3 năm 1459 tại Sines, Bồ Đào Nha hoặc Vidigueira, Alentejo, Bồ Đào Nha, mất ngày 24… |
Nguyễn Thị Anh (thể loại Mất năm 1459) Nguyễn Thị Anh (Tiếng Trung: 阮氏英; 1422 – 4 tháng 10, 1459), hay Nguyễn Thần phi (阮宸妃), tôn hiệu Tuyên Từ hoàng thái hậu (宣慈皇太后) là phi tần của hoàng đế Lê… |
và được Nhân Tông coi như người em hiếm có. Ngày 3/10 âm lịch năm Kỷ Mão (1459), Lạng Sơn vương Lê Nghi Dân, con trai cả của Lê Thái Tông tạo phản, ám sát… |
lịch sử Việt Nam. Ông tiếm vị trong một thời gian ngắn, từ tháng 10 năm 1459 đến khi bị phế truất vào tháng 6 năm 1460, với niên hiệu là Thiên Hưng (天興)… |
1009, 1021, 1039, 1087, 1093, 1117, 1123, 1201, 1231, 1249, 1291, 1303, 1459, 1471, 1543, 1567, 1579, 1597, 1663, 1693, 1723, 1777, 1801, 1831, 1879,… |
1459 Magnya (1937 VA) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 4 tháng 11 năm 1937 bởi Grigory Neujmin ở Simeiz Observatory. ^ a b “Discovery… |
quốc. Đầu thời Lê sơ, có hai bộ là Lại bộ và Lễ bộ. Đến đời Lê Nghi Dân (1459) triều đình nước Việt được tổ chức dựa theo hệ thống của Trung Hoa mới chính… |
thân thế của Lê Nhân Tông có phần "không chính" nên sau này, năm Kỷ Mão (1459), con trưởng của vua Thái Tông là Lê Nghi Dân lấy lý do để làm binh biến… |
của Nhân Tông. Lạng Sơn vương Nghi Dân lên ngôi vào ngày 7 tháng 10 năm 1459, đặt niên hiệu là Thiên Hưng (天興). Tuy giết hại Nhân Tông nhưng Thiên Hưng… |
tượng trước sự thông thái của vị vua này. Giếng của Han Li Po (xây dựng năm 1459) hiện là một điểm thu hút khách du lịch ở Malaysia, cũng như Bukit Cina,… |
(1428-1433), vua Lê Thái Tổ cho thuộc Đông Đạo. Khoảng niên hiệu Diên Ninh (1454-1459), vua Lê Nhân Tông chia lại thành 2 lộ là Nam Sách thượng và Nam Sách hạ… |
Lê Thái Tổ 1428-1433 Lê Thái Tông 1434-1442 Lê Nhân Tông 1443-1459 Lê Nghi Dân 1459-1460 Lê Thánh Tông 1460-1497 Lê Hiến Tông 1498-1504 Lê Túc Tông 1504… |
Lưu Trung (? - 1459) là một tướng lĩnh nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam. Lưu Trung là người xã Văn Yên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên . Vào lúc quân… |
tháng 10 năm 1459 đến tháng 6 năm 1460 dưới thời nhà Lê Sơ (1428 - 1527). Khoảng thời gian 8 tháng trên nằm trong niên hiệu Thiên Hưng (1459-1460) của vua… |
pertinentes. Springer Science & Business Media. tr. 19–. ISBN 978-3-7643-1459-0. ^ Thomson, Thomas biên tập (tháng 3 năm 1819). “On Capt. Cook's Account… |
Lê (tiếp theo) Lê Thái Tông, Lê Nhân Tông 1433–1459 12 Kỷ nhà Lê (tiếp theo) Lê Thánh Tông (thượng) 1459–1472 13 Kỷ nhà Lê (tiếp theo) Lê Thánh Tông (hạ)… |
Trần (恭慈高皇后范氏玉陳, 1386 - 24 tháng 3, 1425). Thần phi Nguyễn Thị Anh (1422 – 1459) là mẹ của Nhân Tông Lê Bang Cơ. Sau khi Bang Cơ lên ngôi, bà trở thành Tuyên… |
Residues in Food. John Wiley & Sons, Inc. 2012. tr. 1–60. ISBN 978-1-4496-1459-1. ^ ou=, c=AU; o=The State of Queensland; ou=Queensland Health (6 tháng… |