ISO 3166-2:VN ète 'n'ISO stàndàrd ca dìce le codece geografeche: Jè 'nu sotto 'nzieme de l' ISO 3166-2 ca s'applechesce a 'u Vietnam.
Newsletters
- ISO 3166-2:2000-06-21
- ISO 3166-2:2002-05-21
- ISO 3166-2:2005-09-13
Liste de le codece
Arrengàte pe codece VN-01 | Lai Châu | VN-02 | Lào Cai | VN-03 | Hà Giang | VN-04 | Cao Bằng | VN-05 | Sơn La | VN-06 | Yên Bái | VN-07 | Tuyên Quang | VN-09 | Lạng Sơn | VN-13 | Quảng Ninh | VN-14 | Hòa Bình | VN-15 | Hà Tây | VN-18 | Ninh Bình | VN-20 | Thái Bình | VN-21 | Thanh Hóa | VN-22 | Nghệ An | VN-23 | Hà Tĩnh | VN-24 | Quảng Bình | VN-25 | Quảng Trị | VN-26 | Thừa Thiên-Huế | VN-27 | Quảng Nam | VN-28 | Kon Tum | VN-29 | Quảng Ngãi | VN-30 | Gia Lai | VN-31 | Bình Định | VN-32 | Phú Yên | VN-33 | Đắk Lắk | VN-34 | Khánh Hòa | VN-35 | Lâm Đồng | VN-36 | Ninh Thuận | VN-37 | Tây Ninh | VN-39 | Đồng Nai | VN-40 | Bình Thuận | VN-41 | Long An | VN-43 | Bà Rịa–Vũng Tàu | VN-44 | An Giang | VN-45 | Đồng Tháp | VN-46 | Tiền Giang | VN-47 | Kiên Giang | VN-48 | Cần Thơ | VN-49 | Vĩnh Long | VN-50 | Bến Tre | VN-51 | Trà Vinh | VN-52 | Sóc Trăng | VN-53 | Bắc Kạn | VN-54 | Bắc Giang | VN-55 | Bạc Liêu | VN-56 | Bắc Ninh | VN-57 | Bình Dương | VN-58 | Bình Phước | VN-59 | Cà Mau | VN-60 | Đà Nẵng | VN-61 | Hải Dương | VN-62 | Hải Phòng | VN-63 | Hà Nam | VN-64 | Hà Nội | VN-65 | Sài Gòn | VN-66 | Hưng Yên | VN-67 | Nam Định | VN-68 | Phú Thọ | VN-69 | Thái Nguyên | VN-70 | Vĩnh Phúc | VN-71 | Điện Biên | VN-72 | Đắk Nông | VN-73 | Hậu Giang | | Arrengàte pe nome VN-44 | An Giang | VN-43 | Bà Rịa–Vũng Tàu | VN-53 | Bắc Cạn | VN-54 | Bắc Giang | VN-55 | Bạc Liêu | VN-56 | Bắc Ninh | VN-50 | Bến Tre | VN-31 | Bình Định | VN-57 | Bình Dương | VN-58 | Bình Phước | VN-40 | Bình Thuận | VN-59 | Cà Mau | VN-48 | Cần Thơ | VN-04 | Cao Bằng | VN-60 | Đà Nẵng | VN-33 | Đắk Lắk | VN-72 | Đắk Nông | VN-71 | Điện Biên | VN-39 | Đồng Nai | VN-45 | Đồng Tháp | VN-30 | Gia Lai | VN-03 | Hà Giang | VN-63 | Hà Nam | VN-64 | Hà Nội | VN-15 | Hà Tây | VN-23 | Hà Tĩnh | VN-61 | Hải Dương | VN-62 | Hải Phòng | VN-73 | Hậu Giang | VN-65 | Sài Gòn | VN-14 | Hòa Bình | VN-66 | Hưng Yên | VN-34 | Khánh Hòa | VN-47 | Kiên Giang | VN-28 | Kon Tum | VN-01 | Lai Châu | VN-35 | Lâm Đồng | VN-09 | Lạng Sơn | VN-02 | Lào Cai | VN-41 | Long An | VN-67 | Nam Định | VN-22 | Nghệ An | VN-18 | Ninh Bình | VN-36 | Ninh Thuận | VN-68 | Phú Thọ | VN-32 | Phú Yên | VN-24 | Quảng Bình | VN-27 | Quảng Nam | VN-29 | Quảng Ngãi | VN-13 | Quảng Ninh | VN-25 | Quảng Trị | VN-52 | Sóc Trăng | VN-05 | Sơn La | VN-37 | Tây Ninh | VN-20 | Thái Bình | VN-69 | Thái Nguyên | VN-21 | Thanh Hóa | VN-26 | Thừa Thiên-Huế | VN-46 | Tiền Giang | VN-51 | Trà Vinh | VN-07 | Tuyên Quang | VN-49 | Vĩnh Long | VN-70 | Vĩnh Phúc | VN-06 | Yên Bái | |
'Ndruche pure
- ISO 3166-2, 'a taggelle de riferimende pe tutte le codece de le reggione.
- ISO 3166-1, 'a taggelle de riferimende pe tutte le codece de le paise, ca s'ause cumme a 'u dominie de Indernette.
- Provinge d'u Vietnam
This article uses material from the Wikipedia Tarandíne article ISO 3166-2:VN, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). 'U condenute jè disponibile sotte a CC BY-SA 4.0 senze otre note. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tarandíne (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.