'U Vietnam éte nu state de l'Asie.
'A capitale soje éte Hanoi. 'U Vietnam ète 'nu State (331.338 km², 86.325.805 crestiane a 'u 30 novèmmre 2009. Jè vagnate ad est da 'u Mare d'a Cina d'u Sud, mendre le coste soje so' longhe 3.400 chilometre. Confine ad ovest cu 'a Laos e 'a Cambogia, a nord cu 'a Cine e ad est cu 'u Mare d'a Cina d'u Sud.
Vietnam | |
---|---|
Ðộc lập, tự do, hạnh phúc (jndr'ô tarandine: 'Ndependenze, Lìbbertà, Felicità) | |
Date amministrative | |
Nome comblete | Viet Nam |
Nome ufficiale | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Repubbleche Socialiste d'u Vietnam) |
Lènghe ufficiale | vietnamite |
Capitale | Hanoi (3.730.000 ab. / 2004) |
Politiche | |
Forme de governe | State socialiste |
Capo di Stato | Nguyễn Minh Triết |
Capo di Governo | Nguyễn Tấn Dũng |
'Ndipendenze | D'a Frange, 2 settèmmre 1945 |
Trasute jndr'à l'ONU | 20 settèmmre 1977 |
Superficie | |
Totale | 331.689 km² (65º) |
% de le acque | 1,27% |
Popolazzione | |
Totale | 85.789.573 ab. (2009) (14º) |
Denzetà | 258 ab./km² |
Nome de le javetande | Template:AggNaz/Vietnam |
Sciugrafije | |
Continende | Asia |
Fuse orarie | UTC +7 |
Economie | |
Valute | đồng (VND) |
PIL (nominale) | 240,364 billion USD milione de $ (2008) (37º) |
PIL pro capite (nominale) | 2,783 USD $ (2005) (124º) |
ISU (2005) | 0,733 (medie) (105º) |
Consume energetiche | 0,04 kWh/jav. anne |
Varie | |
Codece ISO 3166 | VN, VNM, 704 |
TLD | .vn |
Prefisse tel. | +84 |
Sigle autom. | VN |
Late de guide | Destre (↓↑) |
Inne nazionale | Tien Quan Ca |
Feste nazionale | 2 settèmmre |
Pe approfondimende, 'ndruche 'a vôsce Suddivisiune amministrative d'u Vietnam. |
'U paise ète scucchiáte jndre 8 reggione, 59 provinge e 5 municepaletate: Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà nẳng e Hồ Chí Minh (le municepaletate sonde andicepate da 'u prefisse T.P.).
Nome | Capeluèche | Crestiáne (ad 'u 1º luglie 2006) | Grannèzze (ad 'u 1º scennàre 2006) | Reggione |
---|---|---|---|---|
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1.009.800 | 823,1 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Hà Nam | Phủ Lý | 826.600 | 859,7 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Hải Dương | Hải Dương | 1.722.500 | 1.652,8 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Hưng Yên | Hưng Yên | 1.142.700 | 923,5 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Nam Định | Nam Định | 1.974.300 | 1.650,8 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Ninh Bình | Ninh Bình | 922.600 | 1.392,4 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Thái Bình | Thái Bình | 1.865.400 | 1.546,5 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | 1.180.400 | 1.373,2 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong |
Hà Nội (municepaletate) | 5.760.200 | 3.119 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong | |
Hải Phòng (municepaletate) | 1.803.400 | 1.520,7 km² | Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong | |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1.306.400 | 6.026,5 km² | Bắc Trung Bộ |
Nghệ An | Vinh | 3.064.300 | 16.498,5 km² | Bắc Trung Bộ |
Quảng Bình | Đồng Hới | 847.900 | 8.065,3 km² | Bắc Trung Bộ |
Quảng Trị | Đông Hà | 625.800 | 4.760,1 km² | Bắc Trung Bộ |
Thanh Hoá | Thanh Hoá | 3.680.400 | 11.136,3 km² | Bắc Trung Bộ |
Thừa Thiên-Huế | Huế | 1.143.500 | 5.065,3 km² | Bắc Trung Bộ |
Bắc Giang | Bắc Giang | 1.594.300 | 3.827,4 km² | Dong Bac |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 301.500 | 4.868,4 km² | Dong Bac |
Cao Bằng | Cao Bằng | 518.900 | 6.724,6 km² | Dong Bac |
Hà Giang | Hà Giang | 683.500 | 7.945,8 km² | Dong Bac |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 746.400 | 8.331,2 km² | Dong Bac |
Lào Cai | Lào Cai | 585.800 | 6.383,9 km² | Dong Bac |
Phú Thọ | Việt Trì | 1.336.600 | 3.528,4 km² | Dong Bac |
Quảng Ninh | Hạ Long | 1.091.300 | 6.099,0 km² | Dong Bac |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1.127.200 | 3,546,6 km² | Dong Bac |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 723.300 | 5.870,4 km² | Dong Bac |
Yên Bái | Yên Bái | 740.700 | 6.899,5 km² | Dong Bac |
Điện Biên | Điện Biên Phủ | 459.100 | 9.562,5 km² | Tây Bắc |
Hoà Bình | Hoà Bình | 820.400 | 4.684,2 km² | Tây Bắc |
Lai Châu | Lai Châu | 319.900 | 9.112,3 km² | Tây Bắc |
Sơn La | Sơn La | 1.007.500 | 14.174,4 km² | Tây Bắc |
Daklak | Buôn Ma Thuột | 1.737.600 | 13.139,2 km² | Tây Nguyên |
Dak Nông | Gia Nghĩa | 407.300 | 6.516,9 km² | Tây Nguyên |
Gia Lai | Pleiku | 1.161.700 | 15.536,9 km² | Tây Nguyên |
Kontum | Kontum | 383.100 | 9.690,5 km² | Tây Nguyên |
Lâm Đồng | Đà Lạt | 1.179.200 | 9.776,1 km² | Tây Nguyên |
Bình Định | Quy Nhơn | 1.566.300 | 6.039,6 km² | Nam Trung Bộ |
Khánh Hòa | Nha Trang | 1.135.000 | 5.217,6 km² | Nam Trung Bộ |
Phú Yên | Tuy Hòa | 873.300 | 5.060,6 km² | Nam Trung Bộ |
Quảng Nam | Tam Kỳ | 1.472.700 | 10.438,3 km² | Nam Trung Bộ |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1.295.600 | 5.152,7 km² | Nam Trung Bộ |
Đà Nẵng (municepaletate) | 788.500 | 1.257,3 km² | Nam Trung Bộ | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | Vũng Tàu | 926.300 | 1.989,6 km² | Dong Nam Bo |
Bình Dương | Thủ Dầu Một | 964.000 | 2.696,2 km² | Dong Nam Bo |
Bình Phước | Đồng Xoài | 809.500 | 6.883,4 km² | Dong Nam Bo |
Bình Thuận | Phan Thiết | 1.163.700 | 7.836,9 km² | Dong Nam Bo |
Đồng Nai | Biên Hòa | 2.214.800 | 5.903,9 km² | Dong Nam Bo |
Ninh Thuận | Phan Rang-Tháp Chàm | 567.900 | 3.363,1 km² | Dong Nam Bo |
Tây Ninh | Tây Ninh | 1.047.100 | 4.035,9 km² | Dong Nam Bo |
Città di Hồ Chí Minh (municepaletate) | 6.105.800 | 2.098,7 km² | Dong Nam Bo | |
An Giang | Long Xuyên | 2.210.400 | 3.536,8 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 820.100 | 2.584,1 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Bến Tre | Bến Tre | 1.353.300 | 2.360,2 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Cà Mau | Cà Mau | 1.232.000 | 5.331,7 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 1.667.800 | 3.376,4 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Hậu Giang | Vị Thanh | 796.900 | 1.601,1 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Kiên Giang | Rạch Giá | 1.684.600 | 6.348,3 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Long An | Tân An | 1.423.100 | 4.493,8 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1.276.200 | 3.312,3 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tiền Giang | Mỹ Tho | 1.717.400 | 2.484,2 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Trà Vinh | Trà Vinh | 1.036.800 | 2.295,1 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1.057.000 | 1.479,1 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Cần Thơ (municepaletate) | 1.139.900 | 1.401,6 km² | Tây Nam Bo - Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Condrolle de autorità | VIAF (EN) 155871049 · ISNI (EN) 0000 0001 2243 3868 · LCCN (EN) n79032186 · GND (DE) 4063514-4 · BNE (ES) XX450945 (data) · BNF (FR) cb118686235 (data) · J9U (EN, HE) 987007559661405171 · NDL (EN, JA) 00560635 · WorldCat Identities (EN) lccn-n79032186 |
---|
Vietnam sus a Open Directory Project (Segnala sus a DMoz 'nu collegamende ca cendre cu l'argomende "Vietnam")
ASEAN (Associazione de le Naziune d'u Sud-Est Asiateche) | |
Myanmar | Brunei | Cambogia | Filippine | Indonesie | Laos | Malesia | Singapore | Thailandie | Vietnam Papua Nuova Guinea (osservatore) |
This article uses material from the Wikipedia Tarandíne article Vietnam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). 'U condenute jè disponibile sotte a CC BY-SA 4.0 senze otre note. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tarandíne (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.