Kết quả tìm kiếm Wangdue Phodrang (huyện) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wangdue+Phodrang+(huyện)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bhutan (đề mục Quận, huyện) (Tashigang) Trashiyangse Trongsa (Tongsa) Tsirang (Chirang) Wangdue Phodrang (Wangdi Phodrang) Zhemang (Shemgang) Jakar - các trụ sở hành chính của Quận… |
Takchu Gompa, thung lũng Haa - và bà Ugyen Dolma, người làng Gaselo, huyện Wangdue Phodrang. Ông Phub W. Dorji từng tốt nghiệp cử nhân Quản trị kinh doanh và… |
tổng cộng 34 tỉnh ở Afganistan. Các tỉnh được chia tiếp ở cấp dưới là các huyện và các quận Tại Armenia, các tỉnh được gọi là marz. Có tổng cộng 11 tỉnh… |
tiếng Dzongkha. Tiếng Dzongkha là tiếng bản ngữ của tám huyện miền tây Bhutan (Wangdue Phodrang, Punakha, Thimphu, Gasa, Paro, Ha, Dagana và Chukha). Cũng… |
Nubi-Tangsibji Drakteng-Langthel Tsirang Pataley-Tsirangtoe Kikhorthang-Mendrelgang Wangdue Phodrang Nyisho-Sephu Athang-Thedtsho Zhemgang Bardo-Trong Panbang… |
Samtse, Sarpang, Thimphu, Trashirang, Trashiyangtse, Trongsa, Tsirang, Wangdue Phodrang, vàZhemgang. Dưới các dzongkhag lớn là các dungkhag. Bhutan hiện là… |
được xây dựng để kỷ niệm việc trục xuất du kích Assam. Phía đông của Wangdue Phodrang là Pele La (3.390 mét (11,122 ft)). Tiếp tục về phía đông dọc theo… |
Bhutan gồm 20 huyện (dzongkhag). Các huyện này được xếp thành 4 vùng (dzongdey), Đông, Nam, Trung và Tây (xem bản đồ). Tuy nhiên các vùng này nay không… |
Mendrelgang Punakha Kabisa Talog Sergithang Tsirang Toed Lingmukha Toedwang Wangdue Phodrang Athang Thedtsho Zhemgang Bardo Trong Nyishog Saephu Panbang… |