Kết quả tìm kiếm Volhynia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Volhynia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Volhynia (còn viết là Volynia) (tiếng Ukraina: Воли́нь, chuyển tự Volyn', tiếng Ba Lan: Wołyń, tiếng Nga: Волы́нь, chuyển tự Volýnʹ), là một khu vực lịch… |
Vụ thảm sát người Ba Lan ở Volhynia và Đông Galicia (tiếng Ba Lan: rzeź wołyńska, nghĩa: giết chóc Volhynia; tiếng Ukraina: Волинська трагедія, bi kịch… |
Volyn (tỉnh của Đế quốc Nga) (đổi hướng từ Volhynia (tỉnh của Đế quốc Nga)) Tỉnh Volhynia hay tỉnh Volyn (tiếng Nga: Волы́нская губе́рнія, tiếng Ukraina: Воли́нська губе́рнія) là một tỉnh (guberniya) của krai Tây Nam của Đế quốc… |
Tỉnh Volhynia (tiếng Ba Lan: Województwo wołyńskie, tiếng Latinh: Palatinatus Volhynensis, tiếng Ukraina: Волинське воєводство, Volynske voievodstvo) là… |
Cao nguyên Volhynia hay cao nguyên Volyn (tiếng Ukraina: Волинська височина, volynska vysochyna) là một Cao nguyên ở phía tây Ukraine, với phần phía tây… |
(Halych) và Volodymyr-Volynskyi, chúng sáp nhập thành nhà nước Galicia-Volhynia. Trong thời gian này, một số lãnh đạo địa phương, đặc biệt là xứ Novgorod… |
Lodomeria (thể loại Volhynia) quốc Volhynia, do Vương triều Ryurik thành lập vào năm 987 tại phần phía tây của Kiev Rus'. Thân vương quốc này tập trung tại khu vực Volhynia, trải… |
Đài tưởng niệm Sư đoàn bộ binh số 27 của Volhynia nằm ở Skwerze Wołyńskim (Quảng trường Volyn) bên cạnh đại lộ chính Trasa Armii Krajowej ở phía bắc Warsaw… |
Wołyń (1921–1939) (thể loại Volhynia) Tỉnh Wołyń hay tỉnh Volhynia là một khu vực hành chính của Ba Lan giữa hai thế chiến (1918–1939) với diện tích 35.754 km², 22 đô thị và tỉnh lị ở Łuck… |
Yugo-zapadny kray) hay con được gọi là Tỉnh tổng Kiev, Kiev Podolia, Tỉnh chung Volhynia (tiếng Nga: Киевское, Подольское и Волынское генерал-губернаторство) (một… |
Galiciæ. Phần phía đông của khu vực được kiểm soát bởi Vương quốc Galicia–Volhynia thời trung cổ trước khi nó bị Vương quốc Ba Lan sáp nhập vào năm 1352 và… |
của sông Styr và chảy qua các tỉnh Lviv, Ternopil và Rivne (cao nguyên Volhynia). Sông có chiều dài 155 kilômét (96 mi) và diện tích lưu vực là 2.250 kilômét… |
Thân vương quốc Galicia-Volyn (đổi hướng từ Vương quốc Galicia–Volhynia) Thân vương quốc Galicia-Volyn (1199–1392) (tiếng Nga: Га́лицко-Волы́нское кня́жество, tiếng Latinh: Regnum Galiciæ et Lodomeriæ, tiếng Ba Lan: Księstwo… |
trong thời Ruin (1659-1686). Ukraina hữu ngạn giáp với các khu vực lịch sử Volhynia và Podolia ở phía tây, Moldavia ở phía tây nam, Yedisan và Zaporizhzhia… |
(29/09/1904-22/12/1936) sinh ra tại làng Vilia gần Ostrokh thuộc Governorat, tỉnh Volhynia - Ukraina, trong một gia đình công nhân. Ông học tại một trường ở thành… |
(guberniya) thuộc krai Tây Nam của Đế quốc Nga. Tỉnh Podolia giáp với tỉnh Volhynia ở phía bắc, tỉnh Kiev ở phía đông, tỉnh Kherson ở phía đông nam, tỉnh Bessarabia… |
và Masuria, tất cả Litva và các khu vực phía tây của Belarus, Polesia, Volhynia và Podolia. Đường ranh giới về phía đông là Ba Lan bởi các ghi chú từ Phái… |
000 người Rwanda bị giết trong 100 ngày diễn ra. Thảm sát người Ba Lan ở Volhynia và Đông Galicia, xảy ra hồi Chiến tranh thế giới thứ 2, do lực lượng dân… |
nguyên Bắc-Podilia Vùng cao Podolia và Vùng cao Volhynia đôi khi được nhóm lại với nhau là Vùng cao Volhynia-Podilia. Tovtry Podilian Tovtry tại hợp lưu của… |
of Turiv and Volhynia Olgovichi, princes of Chernihiv Monomakhovichi, princes of Pereyaslav Izyaslavichi of Monomakh, princes of Volhynia, kings of Rus… |