Kết quả tìm kiếm Viện Hoover Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viện+Hoover", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), là một kỹ sư, doanh nhân, chính trị gia, và làTổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ tại nhiệm… |
tác giả người Mỹ. Ông là viện sĩ cao cấp Kleinheinz tại Viện Hoover và viện sĩ cao cấp tại khoa Nghiên cứu quốc tế thuộc Viện Spogli Freeman tại Đại học… |
và phải sống lưu vong ở Paris và New York, đồng thời làm việc cho Học viện Hoover cho đến khi qua đời. Aleksandr Kerensky sinh vào ngày 4 tháng 5 năm 1881… |
năm 1998, ông là viện sĩ Viện Hàn lâm Anh. Cuốn tiểu sử về Trotsky của Service bị đồng nghiệp Bertrand Mark Patenaude tại Viện Hoover chỉ trích kịch liệt… |
William Perry (thể loại Thành viên Học viện Mỹ thuật và Khoa học Mỹ) cuộc hẹn chung tại Viện Nghiên cứu Quốc tế Freeman Spogli và Trường Kỹ thuật. H Ông cũng là một thành viên cao cấp tại Viện Hoover của Đại học Stanford… |
for Democracy. Ông cũng là điều phối viên của Dự án Dân chủ Iran của Viện Hoover, cùng với Abbas Milani và Michael McFaul. ^ “Diamond, Larry Jay @ SNAC”… |
Hoa Kỳ, và là the George P. Shultz Senior Fellow về kinh tế học tại Viện Hoover của Đại học Standford. Sinh ra ở Yonkers, New York, ông tốt nghiệp cử… |
tế, và là thành viên cao cấp tại Viện Nghiên cứu Chính sách Đối ngoại và là thành viên của Nhóm Hoạt động Viện Hoover về Vai trò Lịch sử Quân sự trong… |
McDonnel về nghiên cứu Đông Âu, tại Stanford University, và thành viên của viện Hoover. Naimark có gốc Do Thái; cha mẹ ông sinh ra ở Galicia (Đông Âu). Các… |
vực thống kê Stanford phần nhiều là đất của Đại học Stanford. Học viện Hoover, học viện nghiên cứu về chính sách công nổi tiếng trên thế giới, cũng thuộc… |
John Edgar Hoover (01 tháng 1 năm 1895 - 02 tháng 5 năm 1972) là Giám đốc đầu tiên của Cục Điều tra Liên bang (FBI) của Hoa Kỳ. Được bổ nhiệm Giám đốc… |
Nation, Free Inquiry, và trở thành một thành viên truyền thông tại Học viện Hoover tháng 9 năm 2008. Ông là một nhân tố chính của chương trình nói chuyện… |
Nguyen Van Canh (1983). Vietnam Under Communism, 1975–1982. Nhà xuất bản Viện Hoover. tr. 284. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng… |
Văn, 2008. Penniman, Howard R. Elections in South Vietnam. Stanford, CA: Hoover Institution on War, Revolution and Peace at Stanford University, 1972. Sales… |
College of the Humanities. Ông cũng là một viên chức cao cấp tại Học viện Hoover, Đại học Stanford. Trước Stanford, ông là Giáo sư Laurence Tisch về Lịch… |
for Saving China: Selected Writings of Sun Yat-Sen (bằng tiếng Anh). USA: Hoover Institution. tr. 36. ISBN 978-0817992828. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014… |
các bài báo và luận văn chính trị của Mitchell đã được tặng cho Học viện Hoover, cho công chúng tự do truy cập, và gửi đến Đại học Cape Town. ^ a b c… |
Responses to the U.S. Pacific Pivot” (PDF). China Leadership Monitor. Viện Hoover. ^ Blanchard, Ben (15 tháng 8 năm 2010). “China paper warns military… |
Sargent đã được bầu là viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội. Ông từng là nghiên cứu viên chính tại Viện Hoover của Đại học Stanford… |
War with Vietnam, 1979: Issues, Decisions, and Implications, Published by Hoover Press, 1987, pp. 51-53 ^ a b "Việt Nam, thời bao cấp trong mắt một nhà báo… |