Kết quả tìm kiếm Valmiera Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Valmiera", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành phố nhà nước Jēkabpils và Valmiera lần lượt trở thành một phần của khu tự quản Jēkabpils và khu tự quản Valmiera vào ngày 1 tháng 7 năm 2021. Kể… |
chia hành chính mới của Latvia, xem Phân chia hành chính Latvia): Limbaži Valmiera Valka Alūksne Gulbene Balvi Madona Ludza Rēzekne Preiļi Daugavpils Krāslava… |
Žalgiris (1st) Zrinjski Mostar (1st) HJK (1st) Swift Hesperange (1st) Valmiera (1st) Ballkani (1st) Shamrock Rovers (1st) Urartu (1st) Larne (1st) Partizani… |
của người Đức. Năm 1282, Riga rồi sau đó là Cēsis, Limbaži, Koknese và Valmiera đã nằm trong Liên minh Hanse. Từ đó, Riga trở thành một địa điểm giao thương… |
League 2020–21, với một kiến tạo trong chiến thắng 3–0 trên sân nhà trước Valmiera. Vào 20 tháng 9 năm 2020, Moder ghi bàn thắng quyết định giúp cho Lech… |
khởi đầu mùa giải 2019. Jelgava FK Liepāja FS METTA RFS Riga FC Spartaks Valmiera Glass Ventspils BFC Daugavpils Nguồn: Nguồn: Đây là danh sách câu lạc bộ… |
Farul Constanța (UCL Q1) Ferencváros (UCL Q1) Swift Hesperange (UCL Q1) Valmiera (UCL Q1) Ballkani (UCL Q1) Shamrock Rovers (UCL Q1) Urartu (UCL Q1) Larne… |
(CW) (CW) Vòng loại thứ nhất Aktobe (3rd) (3rd) (3rd) (3rd) Auda (3rd) Valmiera (4th) Derry City (2nd) Shelbourne (4th) KuPS (2nd) VPS (PW) Šiauliai (3rd)… |
Ngày 17 tháng 12 năm 1917, Đại hội Xô viết Latvia được triệu tập tại Valmiera và bầu Oto Kārkliņš (lv) lên làm chủ tịch Iskolat để rồi bị Fricis Roziņš… |
Rijeka 1–4 Djurgårdens IF 1–2 0–2 Vorskla Poltava 3–4 AIK 3–2 0–2 (s.h.p.) Valmiera 2–5 Shkëndija 1–2 1–3 Raków Częstochowa 6–0 Astana 5–0 1–0 KuPS 6–3 Milsami… |
7 năm 2023 (2023-07-19) 17:00 (18:00 EEST) Sân vận động Jānis Daliņš, Valmiera Khán giả: 1.250 Trọng tài: Cesar Soto Grado (Tây Ban Nha) Olimpija Ljubljana… |
(3rd) Ararat Yerevan (CW) Noah (2nd) Urartu (3rd) Liepāja (CW) RFS (2nd) Valmiera (3rd) Vllaznia (CW) Partizani (3rd) Laçi (4th) Sileks (CW) Shkupi (2nd)… |
x t s Định vị tiểu hành tinh 37623 Valmiera (37624) 1993 RT8 (37625) 1993 SR1… |
(UTC+2) Mã hành chính 281304 Thành phố kết nghĩa Kazlų Rūda, Leverkusen, Valmiera, Lepe, Marly, Nord, Drohobych, Ščučyn, Vilkaviškis, Jõhvi Rural Municipality… |
Daniels Balodis 10 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 2 0 Valmiera 2HV Emīls Birka 25 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 0 0 Valmiera 2HV Iļja Korotkovs 24 tháng 5, 2000 (23 tuổi)… |
– Võru – Luhamaa (Estonia) – Jõhvi (Estonia) – Tartu – Valga - Valka - Valmiera - Incukalns (Latvia) – Tallinn (Estonia) – Keila – Paldiski... Kapellskär… |
3–1 Željezničar Alashkert 0–1 Renova Partizan 1–0 RFS Lech Poznań 3–0 Valmiera Ordabasy 1–2 Botoșani FCSB 3–0 Shirak Progrès Niederkorn 3–0 Zeta CSKA… |
854 • Mật độ 1.785/km2 (4,620/mi2) Múi giờ CET (UTC+1) • Mùa hè (DST) CEST (UTC+2) 98-220 Thành phố kết nghĩa Valmiera, Pietrasanta, Lőrinci, Zarasai… |
(UTC+2) • Mùa hè (DST) EEST (UTC+3) Mã bưu chính 71020 Thành phố kết nghĩa Valmiera, Plungė, Ahrensburg, Eslöv, Porvoo, Ternopil, Kretinga Trang web www.viljandi… |
Union Titus Pétange 1.600 Kauno Žalgiris 1.575 RFS 1.525 Shirak 1.525 Valmiera 1.525 Noah 1.525 Renova 1.475 Teuta 1.475 Borac Banja Luka 1.375 Sfântul… |