Kết quả tìm kiếm Vật sumo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vật+sumo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sumo (相撲 (tương phác), sumō?, nghĩa đen: "đánh nhau") là một hình thức đấu vật tiếp xúc lẫn nhau mang tính cạnh tranh trong đó một rikishi (đô vật) cố… |
nabemono hay món dùng trong một nồi) thường được ăn số lượng lớn bởi đô vật sumo như là một phần của chế độ ăn tăng cân. Món ăn có nước dùng dashi hoặc… |
Kisenosato Yutaka (thể loại Nhân vật còn sống) 7 năm 1986 với tên Hagiwara Yutaka (萩原 寛, Hagiwara Yutaka?)) là một đô vật sumo quê ở Ibaraki, Nhật Bản. Anh thi đấu chuyên nghiệp lần đầu tiên vào năm… |
Terunofuji Haruo (thể loại Nhân vật còn sống) Ган-Эрдэнэ)) là một đô vật sumo chuyên nghiệp người Mông Cổ. Terunofuji đang đầu quân cho lò đấu vật Isegahama. Anh tham gia sumo chuyên nghiệp vào tháng… |
Parka và Místico. Nhiều đô vật biểu diễn ở Mexico cũng thành công ở Mỹ như Eddie Guerrero, Rey Mysterio (Jr.) và Dos Caras Jr./Alberto Del Rio. Sumo (tiếng Nhật: 相撲… |
1 tháng 6 năm 1955, tại Hokkaido, Nhật Bản. Ông là một cựu vô địch đô vật sumo và là người thứ 58 đạt danh hiệu Yokozuna của môn thể thao nay. Sau khi… |
Oda Nobunaga hay Toyotomi Hideyoshi. Nobunaga nổi tiếng vì sự yêu mến môn sumo và từng tổ chức nhiều trận đấu chính thức. Byōbu này thuộc sở hữu của Bảo… |
nhân vật chính trong tác phẩm Naruto Naruto, Chiba, một thị trấn ở Nhật Bản Naruto, Tokushima, một thành phố ở Nhật Bản Thế Naruto, cho các đô vật sumo Naruto… |
Hyakujuu Sentai Gaoranger (thể loại Super Sentai động vật) đô vật Sumo phải giải nghệ sớm do chấn thương nặng, sau đó làm việc tại cửa hàng hoa trước khi được GaoBison chọn làm GaoBlack. Vì là cựu đô vật nên… |
Đô vật Sumo Kitanoumi Toshimitsu mặc haori đen trang trọng với các biểu tượng (kuromontsuki haori ); áo được buộc ở phía trước bằng hai haori himo màu… |
Pagrus major (thể loại Động vật được mô tả năm 1843) trong các dịp vui vẻ. Con cá không phải là vật trang trí chỉ được dùng bởi các chính trị gia, những tay đô vật sumo chiến thắng hoặc trên bàn ăn để ăn mừng… |
đẹp, nghệ sĩ kịch kabuki và đô vật sumo; những cảnh trong lịch sử và truyện dân gian; cảnh quan khi du hành; hoa, động vật và khiêu dâm. Các bản họa này… |
kabuki và đô vật sumo; các cảnh trích từ những câu chuyện lịch sử và dân gian; cảnh đẹp du ngoạn và phong cảnh khắp nơi; thực vật và động vật; và kể cả nội… |
có trang phục dựa trên văn hóa Nhật Bản. Tập 196: Bị cấm do Pokémon sumo đấu vật, một phong cách chiến đấu của Nhật Bản. Tập 203: Bị cấm do chương trình… |
chẳng hạn như Kendo, Iaido, Taido, Aikido, Jodo, Ryu-te và Kyudo. Các đô vật sumo, những người không mặc hakama trong các trận thi đấu môn thể thao của họ… |
2008. Vận động viên Nhật Bản Kinue Hitomi tại Thế vận hội mùa hè 1928 Đô vật Sumo Asashio Tarō I với làn sóng mặt trời mọc dịch ja – dịch kesho mawashi… |
thích hợp với nhiệm vụ bảo vệ và cảnh giác. Được coi như một giống chó Sumo (đấu vật) trên thế giới. Chúng xuất hiện cách đây khoảng 200 năm tại Nhật Bản… |
Allan Poe". Các đô vật sumo thường lấy tên gọi đấu vật - gọi là shikona (醜名 hoặc 四股名). Trong khi một shikona có thể là họ của chính đô vật đó, hầu hết rikishi… |
của chính quyền. Jinbe là người cá mập voi xanh lớn, vóc dáng to cao như Sumo Nhật và là thành viên cao nhất băng. Jinbe là một hải tặc ghét hải tặc, ông… |
Cổ và thấy rằng phần lớn các kỹ năng đấu vật của họ có thể được ứng dụng sang Sumo. Mặc dù các đô vật Sumo có xu hướng nặng trung bình khoảng 135 kg… |