Kết quả tìm kiếm Vận chuyển cáp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vận+chuyển+cáp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cáp treo Miêu Không (tiếng Trung: 貓空纜車; pinyin: Māokōng Lǎnchē) là một hệ thống vận chuyển cáp treo ở Đài Bắc, Đài Loan. Mở cửa ngày 4 tháng 7 năm 2007… |
Cáp treo Fansipan là một tuyến cáp treo tại thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Việt Nam, nối từ trung tâm thị xã lên đỉnh Fansipan. Đây là tuyến cáp treo ba… |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Truyền hình cáp Saigontourist là công ty trách nhiệm hữu hạn thành lập ngày 27 tháng 8 năm 1992, liên doanh giữa Đài Truyền… |
Nỗ Nhĩ Cáp Xích (Tiếng Trung: 努爾哈赤, pinyin: Nǔ'ěrhāchì; chữ Mãn: ᠨᡠᡵᡤᠠᠴᡳ, âm Mãn: Nurhaci), (1559 – 1626), Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn (天命汗), là một thủ lĩnh… |
nhận Cáp treo dài nhất thế giới. Tuyến cáp treo gồm hai nhà ga, 6 trụ tháp. Hệ thống gồm có 69 cabin, mỗi cabin có sức chứa 30 khách, vận hành ở vận tốc… |
trực tuyến của Đài Truyền hình Việt Nam do Tổng Công ty Truyền hình cáp Việt Nam vận hành, cung cấp hơn 200 kênh truyền hình trong nước và quốc tế. Ứng… |
được tách biệt với sân vận động chính và được treo hoàn toàn bởi 12 cột buồm bên ngoài và dây cáp kèm theo. Thiết kế sân vận động đã nhận được nhiều… |
hiện một mục đích nhất định. Phương thức vận chuyển bao gồm hàng không, đường sắt, đường bộ, đường thủy, bằng cáp, đường ống và trong vũ trụ. Các lĩnh vực… |
Mãn: ᡥᠠᡵᠪᡳᠨ, Latin hóa: Halbin), phiên âm Quan thoại sang Hán-Việt thành Cáp Nhĩ Tân (Tiếng Trung: 哈尔滨; phồn thể: 哈爾濱; pinyin: Hā ěr bīn; Wade–Giles: Ha-erh-pin)… |
Cáp treo (tiếng Anh: aerial tramway, sky tram, cable car) là một loại phương tiện di chuyển trên không sử dụng một hoặc hai dây cố định để gắn vào, kèm… |
bac-nhat-viet-nam-1309482.html Cáp treo Bà Nà Cáp treo Đà Lạt Cáp treo Fansipan Cáp treo Hòn Thơm Cáp treo Nữ Hoàng Cáp treo Vinpearl Land Cầu Trường Tiền… |
Trung tâm Truyền hình cáp - Đài truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị con của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Kỹ thuật Truyền thông HTV-TMS, trực thuộc… |
Bà Nà (đề mục Cáp treo Bà Nà) nhất thế giới với vận tốc lên đến 7 m/s, gồm 23 trụ đỡ và 144 cabin. Chiều dài của hệ thống cáp 4 là 5.261m, công suất vận chuyển 3000 khách/h với sức… |
Châu Âu. Tuyến cáp treo dài 2.267 m. 10 trụ đỡ nâng đường cáp lên cao khỏi tán rừng thông. 50 cabin cách nhau 120 m chạy luân chuyển với tốc độ 1–5 m/giây… |
dẫn hướng cáp, cơ cấu cuốn cáp và cáp nâng. Dùng để cẩu các bộ phận của vận thăng như: giằng tường, đốt tiêu chuẩn khi nâng chiều cao của vận thăng. Cơ… |
Tàu hỏa (thể loại Vận tải đường sắt) hình thức vận tải đường sắt bao gồm một loạt các phương tiện được kết nối với nhau thường chạy dọc theo đường ray (hoặc đường sắt) để vận chuyển hành khách… |
Thành phố Hồ Chí Minh (đề mục Giao thông vận tải) nhất Việt Nam về diện tích và công suất nhà ga. Năm 2006, vận tải thành phố đã vận chuyển tổng cộng 73.743 tấn hàng hóa, 239 triệu lượt người và bốc… |
quy mô của tập đoàn Sun Group: làm tuyến cáp treo dài trên 10 km từ động Phong Nha đến động Sơn Đoòng, vận chuyển 1.000 khách/ giờ; bên cạnh đó là các tổ… |
Trung Quốc (đề mục Giao thông vận tải) hệ thống nhộn nhịp nhất trên thế giới. Năm 2013, đường sắt Trung Quốc vận chuyển khoảng 2,106 tỷ lượt hành khách, khoảng 3,967 tỷ tấn hàng hóa. Hệ thống… |
thành nền móng của sân vận động mới, sâu nhất trong số đó là 35 m (115 ft). Có 56 km (35 mi) cáp điện hạng nặng trong sân vận động. 90.000 m3 (120.000 yd khối)… |