Kết quả tìm kiếm Vùng thực vật Cape Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vùng+thực+vật+Cape", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
và cũng trong là vùng thực vật Cape đồng nhất, Cape Town là một trong những vùng có mức đa dạng sinh học cao nhất trong số những vùng tương tự trên thế… |
phân bố bản địa của ổi không chắc chắn. Nhiều nhà thực vật học cho rằng loài này có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Mỹ, có thể từ miền nam Mexico đến… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Afrikaans) trong vùng này, gần điểm cuối phía bắc Vườn Quốc gia Kruger. Quần xã Fynbos, chiếm ưu thế tại vùng thực vật Cape, một trong sáu vương quốc thực vật, nằm… |
Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và… |
Hoa Kỳ (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) Trung Tây. Với nhiều vùng sinh trưởng từ khí hậu nhiệt đới đến địa cực, cây cỏ của Hoa Kỳ rất đa dạng. Hoa Kỳ có hơn 17.000 loài thực vật bản địa được xác… |
Úc (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) đài địa Barkly, và thổ địa Mulga ở vùng nội địa Queensland. Đỉnh cực bắc của vùng bờ biển phía đông là bán đảo Cape York với các khu rừng nhiệt đới. Các… |
Thù lù lông (thể loại Thực vật được mô tả năm 1763) phải thù lù lông. Tên gọi bản xứ ở vùng Nam Mỹ là aguaymanto, uvilla và uchuva,... Tên tiếng Anh phổ biến là Cape gooseberry, goldenberry và Peruvian… |
Asparagus aethiopicus (thể loại Thực vật được mô tả năm 1770) mang danh A. densiflorus. Asparagus aethiopicus bản xứ vùng ven biển đông nam Nam Phi, Đông Cape và Northern Provinces (các tỉnh miền bắc). Ở Hoa Kỳ, nó… |
Nga (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) Joe. The AK-47 and AK-74 Kalashnikov Rifles and Their Variations. North Cape Publications. 2004. ^ “Weaponomics: The Economics of Small Arms” (PDF). ^… |
Châu Đại Dương (đề mục Thực vật) và dãy núi, trong khi vùng nội lục của dãy phân thủy là các khu vực đất đồng cỏ lớn. Cực bắc của bờ biển phía đông là bán đảo Cape York có rừng mưa nhiệt… |
Bánh mì Việt Nam (thể loại Ẩm thực Sài Gòn) trong ly. Những thực phẩm dùng làm phần nhân bánh mì thay đổi tùy theo vùng miền, thường bao gồm các nhóm sau: Nguyên liệu chính từ động vật: chả lụa, thịt… |
Blitzkrieg: From the Rise of Hitler to the Fall of Dunkirk, L Deighton, Jonathan Cape, 1993, tr. 186–87. Deighton states that "the offensive was postponed twenty-nine… |
Mũi Agulhas (thể loại Mũi đất Tây Cape) Dương. Trong lịch sử, mũi Agulhas là một vùng biển nguy hiểm nổi tiếng, nó nằm ở khu vực thôn quê cách Cape Town 170 kilômét (105 dặm Anh) về phía đông… |
Haworthia bruynsii (thể loại Thực vật được mô tả năm 1981) nhỏ ở tỉnh Eastern Cape ở Nam Phi. Loài này hiện diện trong một khu vực nhỏ xung quanh trang trại Springbokvlakte, ở tỉnh Eastern Cape, Nam Phi. Nó cũng… |
Hồng Kông (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) ISBN 978-1-4422-2730-9. Morton, Brian; Harper, Elizabeth (1995). An Introduction to the Cape d'Aguilar Marine Reserve, Hong Kong (bằng tiếng Anh). Hong Kong University… |
Cọ bắp cải (thể loại Thực vật được mô tả năm 1788) Sabal palmetto là ở đồng bằng ven biển của các bang vùng Vịnh và các bang Đại Tây Dương từ Cape Fear, Nam Carolina về hướng nam tới Florida. Nó là loài… |
Sư tử (đổi hướng từ Sư tử Cape) những con sư tử Barbary từ Bắc Phi hoặc sư tử Cape từ Nam Phi. Sư tử là một phần của một nhóm động vật kỳ lạ là trung tâm của triển lãm vườn thú từ cuối… |
người Bồ Đào Nha João Gonçalves da Camara trước khi tới Quần đảo Canary và Cape Verde. Colombo đổ bộ xuống bờ biển phía nam đảo Trinidad ngày 31 tháng 7… |
Dong riềng đỏ (thể loại Thực vật được mô tả năm 1753) vào Áo, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Azores, quần đảo Canary, Cape Verde, Madeira, hầu hết các vùng nhiệt đới châu Phi, Đảo Ascension, St Helena, Madagascar… |
Monkey D. Luffy (thể loại Nhân vật thiếu niên trong anime và manga) モンキー・D・ルフィ, Hepburn: Monkī Dī Rufi?, [ɾɯɸiː]), còn gọi là Luffy "Mũ Rơm" là nhân vật chính trong bộ manga One Piece của Nhật Bản do Oda Eiichiro sáng tạo. Luffy… |