Kết quả tìm kiếm Trường Nhà Byron Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trường+Nhà+Byron", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Noel Byron, Nam tước Byron thứ 6 (1788 – 1824) là nhà thơ lãng mạn nước Anh, thường được gọi là Lord Byron. Ông được coi là một trong những nhà thơ lớn… |
trò quan trọng trong chủ nghĩa lãng mạn, Samuel Taylor Coleridge, Lord Byron, John Keats, Mary Shelley, Percy Bysshe Shelley, William Blake và William… |
Jewish and Christian Interpretations of the First Sibling Rivalry, John Byron - 2011, page 27 ^ The Empowerment of Women in the Book of Jubilees - Page… |
Ada Lovelace (thể loại Nhà văn Anh thế kỷ 19) tên trước khi kết hôn: Augusta Ada Byron; 10 tháng 12 năm 1815 – 27 tháng 11 năm 1852) là một nhà toán học và nhà văn người Anh, nổi tiếng với công trình… |
Stephen Hawking (thể loại Nhà vật lý Anh) nuôi, Edward. Hawking học tiểu học ở Trường Nhà Byron; về sau ông chỉ trích cái gọi là "phương pháp tiến bộ" của trường đã khiến ông không thể học đọc. Năm… |
hoàng Christina của Thuỵ Điển (s. 1626) 1824 – George Gordon Byron, Nam tước Byron đời thứ 6, nhà thơ vĩ đại người Anh (s. 1788) 1863 – Nguyễn Phúc Hồng Phi… |
(PDF). U.S. Geological Survey, Mineral Commodity Summaries. 2018. ^ King, Byron (ngày 20 tháng 7 năm 2009). “Gold mining decline”. BullionVault.com. Truy… |
Thomas Moore (thể loại Nhà thơ Ireland) Rookh – là tác phẩm được coi là sánh ngang hàng với những trường ca về phương Đông của Lord Byron, một người bạn thân của Moore. Lalla Rookh được dịch sang… |
và chồng tương lai Percy Bysshe Shelley. Năm 1816, Mary, Percy, và Lord Byron có một cuộc thi xem ai là người viết truyện kinh dị hay nhất. Sau nhiều… |
Napoléon Bonaparte (thể loại Nhà toán học tài tử) bằng một tàu ngầm sơ khai. Trong thời kì Napoléon bị giam cầm, Nam tước Byron đã viết những vần thơ xem Napoléon như hiện thân của anh hùng lãng mạn,… |
Đại học Cambridge (đề mục Nhà trường và Thị trấn) cơ sở khác nhau, bao gồm 31 trường đại học thành viên và hơn 100 khoa học thuật được tổ chức thành sáu trường. Các tòa nhà của viện đại học nằm khắp thành… |
Đại học Trinity, Cambridge (đổi hướng từ Trường đại học Trinity, Cambridge) Srinivasa Ramanujan và Charles Babbage, nhà thơ Lord Byron và Lord Tennyson, nhà văn Vladimir Nabokov và A.A. Milne, nhà sử học Lord Macaulay và G. M. Trevelyan… |
Văn học (đề mục Trào lưu, trường phái) SUNY Press. tr. 49. ISBN 9780791471319. ^ Lord Byron, (2008) Childe Harold’s Pilgrimage: Canto I. Lord Byron: The Major Works. ed. McGann, J.J. New York:… |
Corporation và Waste Management Inc.. Thượng nghị sĩ Robert Bennett và Byron Dorgan cũng trở thành những người vận động hành lang. Thống đốc Mississippi… |
John D. Rockefeller (thể loại Nhà công nghiệp dầu mỏ Mỹ) Foundation. Transaction Publishers. tr. 5, 88. ISBN 0-88738-248-7. ^ Dobell, Byron (1985). A Sense of history: the best writing from the pages of American… |
Press, 2006, trang 205. ISBN 0-674-02385-4. ^ Byron J. Nordstrom, The history of Sweden, trang 49 ^ Byron J. Nordstrom, The history of Sweden, trang 64… |
và là mùa thứ 45 xuyên suốt các mùa giải 24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống… |
England: Oxford University Press, tr. 121–126, ISBN 978-0-19-530035-2 Harries, Byron (1990), “The spinner and the poet: Arachne in Ovid's Metamorphoses”, The… |
gốc lưu trữ 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập 20 tháng 4 năm 2018. ^ Burton, Byron (2 tháng 4 năm 2018). “'Ready Player One' Composer Alan Silvestri on Its… |
Tiến sĩ Adesina Fagbenro Byron. Sonaiya sinh ra ở Ibadan, thủ phủ bang Oyo, nơi cô đã học xong tiểu học và trung học tại Trường St. Luke's Demonstration… |