Kết quả tìm kiếm Tom Wolfe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tom+Wolfe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành tâm điểm cho tiểu luận Radical Chic: That Party at Lenny's của Tom Wolfe. Felicia Cohn Montealegre sinh vào ngày 3 tháng 3 năm 1922 tại San José… |
(s. 1929) E.C. George Sudarshan, nhà vật lý lý thuyết Ấn Độ (s. 1931) Tom Wolfe, tác giả và nhà báo người Mỹ (s. 1930) 15 tháng 5: Jlloyd Samuel, cầu… |
nhịp, và thông qua các ấn phẩm về các hoạt động của họ chẳng hạn như Tom Wolfe của các Thử nghiệm axit Kool-Aid (1968). Trong khu phố Haight-Ashbury… |
chủ John Kerry; các tác gia Sinclair Lewis, Stephen Vincent Benét, và Tom Wolfe; nhà soạn từ điển Noah Webster; những nhà sáng chế Samuel F.B. Morse và… |
to lớn vào sự tan rã của Liên bang xô viết, giải thưởng Nobel hòa bình Tom Wolfe, tác gia người Mỹ 1935 – Al Waxman, Diễn viên người Canada (m. 2001) 1937… |
The New Columbia Encyclopedia, Col. Univ.Press (1975). The Right Stuff, Tom Wolfe (pbk ed. 2001). ISBN 0-553-38135-0 ISBN 0-613-91667-0 Russia in Space:… |
Leah Cairns thủ vai Lois David Oyelowo thủ vai Thầy Hiệu trưởng Collette Wolfe thủ vai Cô Hanley William Devane thủ vai Williams Elyes Gabel thủ vai Quản… |
một bộ phim mà Tom nghĩ rằng đó là tình yêu đích thực. Tom chưa thể vượt qua nỗi đau, và bạn của Tom gọi em gái, Rachel, để giúp Tom nguôi đi. Summer… |
được mời đến ăn tối ở East Egg tại gia đình người em gái họ Daisy và chồng, Tom Buchanan, cũng là người quen biết của Nick thời đại học. Họ giới thiệu Nick… |
tả lợn ở Anh vào năm 2000. Chánh án bang New York Sol Wachtler đã được Tom Wolfe trích dẫn trong The Bonfire of the Vanities như sau: "Một đại bồi thẩm… |
8 năm 2020. ^ Ruiz, Matthew Ismael (ngày 14 tháng 5 năm 2020). “Chelsea Wolfe and Jess Gowrie Announce New Album as Mrs. Piss, Share New Songs: Listen”… |
Currently the material resides in the research collections. ^ McDonald, A. T.; Wolfe, D. G.; Dooley, A. C. Jr. (2018). “A new tyrannosaurid (Dinosauria: Theropoda)… |
không khí, cũng giống như một phần của thời tiết", đó là lời của nhà văn Tom Wolfe khi nói đến Thành phố New York. Vô số phong trào văn hóa lớn của Mỹ đã… |
Bernstein Radical Chic Lưu trữ 2005-09-01 tại Wayback Machine, a book by Tom Wolfe describing a gathering at Bernstein's apartment of New York's social elite… |
Summers, tr. 275 ^ a b Summers, tr. 301 ^ Riese and Hitchens, tr. 491 ^ Wolfe, Donald H. The Last Days of Marilyn Monroe. (1998) ISBN 0787118079 ^ Summers… |
Tom Robbins, Richard Brautigan, Ken Kesey, Russell Banks, Joyce Johnson, Jim Morrison, Roy Harper, John Lennon, Bob Dylan, Morrissey, Tom Wolfe, Tom Waits… |
president's personal political interest," the bipartisan group wrote. Hals, Tom; Wolfe, Jan (ngày 27 tháng 9 năm 2019). “Abuse of power, not criminality, key… |
ma quái. Amanda Righetti vào vai Ariel Wolfe Cerina Vincent vào vai Michelle Erik Palladino vào vai Desmond Tom Riley vào vai Paul Andrew Lee Potts trong… |
“Childhood friends from Christchurch Michael James Pratt and Matthew Isaac Wolfe face FBI sex trafficking charges over GirlsDoPorn website”. The New Zealand… |
The Baltimore Sun gọi Gladwell là "nhà báo thuần chất Mỹ nhất kể từ Tom Wolfe". Farhad Manjoo tại tờ Salon mô tả cuốn sách là "một niềm vui thật sự… |