Kết quả tìm kiếm Tiếng Tạng Khams Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tạng+Khams", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་, tiếng Tạng tiêu chuẩn: /pʰøː˨˧˩/; tiếng Trung: 西藏; pinyin: Xīzàng (Tây Tạng) hay tiếng Trung: 藏區; pinyin: Zàngqū (Tạng khu))… |
tiếng Tạng Khams tại Đông Bhutan, họ cũng là hậu duệ của những người chăn nuôi yak. Dù rõ ràng là ngôn ngữ Tạng, vị trí phân loại chính xác của tiếng… |
chính phủ Tây Tạng kiểm soát toàn bộ Ü-Tsang (Dbus-gtsang) và miến tây Kham (Khams), gần tương đương với biên giới của Khu tự trị Tây Tạng hiện nay. Miền… |
Kham (thể loại Sơ khai Tây Tạng) Kham (tiếng Tây Tạng: ཁམས; chuyển tự Wylie: Khams; chữ Hán Tiếng Trung: 康巴; Pinyin: Kāngbā), là một vùng hiện này được chia ra giữa các đơn vị cấp tỉnh của… |
Markam (thể loại Sơ khai Tây Tạng) Markham, (chữ Tạng: སྨར་ཁམས་རྫོང་; Wylie: smar khams rdzong; ZWPY: Markam Zong; tiếng Trung: 芒康县; pinyin: Mángkāng Xiàn, Hán Việt: Mang Khang huyện)… |
Ngôn ngữ tại Trung Quốc (đề mục Hán-Tạng) Baima, Bạch Mã, 白马, 白馬 Tiếng Tangut, Tây Hạ, 西夏 (extinct) Bod Tạng, Zàng, 藏 Central Tibetan (Standard Tibetan) Amdo Tibetan Khams Tibetan Lhoba, Luòbā,… |
Barkam hay Mã Nhĩ Khang (tiếng Tạng: འབར་ཁམས་ / 'Bar-khams, chữ Hán Tiếng Trung:马尔康市, âm Hán Việt: Mã Nhĩ Khang thị) là một thành phố cấp huyện thuộc châu… |
Tứ Xuyên (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) International Association for Tibetan Studies. Seminar, Lawrence Epstein (2002). Khams pa histories: visions of people, place and authority: PIATS 2000, Tibetan… |
Hybrid Sanskrit): được dùng nhiều trong Phật giáo Đại thừa Tiếng Tây Tạng: trong Phật giáo Tây Tạng, đặc biệt là Kim cang thừa Chữ Hán, Hán-Việt và các ngôn… |
truyền hình tiếng Tây Tạng Amdo ở Thanh Hải và cho những người nói tiếng Khams Tây Tạng, một kênh truyền hình vệ tinh truyền hình mới ra mắt gần đây ở Thành… |
thừa; Luôn luôn bố thí cho chư vị Bồ Tát. Giới (zh. 界, sa. pi. dhātu, bo. khams ཁམས་) là cảnh giới, không gian, yếu tố. Là khái niệm quan trọng của đạo… |
Mãn Châu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (1995). Die Eroberung von Qinghai unter Berücksichtigung von Tibet und Khams 1717 – 1727: anhand der Throneingaben des Grossfeldherrn Nian Gengyao. 2… |
Dân tộc Trung Hoa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) (1995). Die Eroberung von Qinghai unter Berücksichtigung von Tibet und Khams 1717 - 1727: anhand der Throneingaben des Grossfeldherrn Nian Gengyao. 2… |