Kết quả tìm kiếm Tiếng Karen Đỏ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Karen+Đỏ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhánh chính trong ngữ chi này là Sgaw, Pwo và Pa'o. Tiếng Kayah (còn gọi là Karenni hay Karen đỏ) và tiếng Kayan (còn gọi là Padaung) có liên quan gần với… |
Quốc kỳ Myanmar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Miến Điện) sự hòa hợp chủng tộc và sự kết hợp của năm nhóm dân tộc chính - Burman, Karen, Shan, Kachin, và Chin. Quốc kỳ Myanmar cũ được sử dụng từ 3 tháng 1 năm… |
Hoa Kỳ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) biệt chủng tộc vẫn tồn tại, nhập cư bất hợp pháp và chi phí y tế đắt đỏ. Tên tiếng Anh đầy đủ của nước Mỹ là United States of America, xuất hiện lần đầu… |
Kuwait (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) b Exell, Karen (2016). Modernity and the Museum in the Arabian Peninsula. Taylor & Francis. tr. 147-179. ISBN 9781317279006. ^ Exell, Karen (2016). Modernity… |
Gấu trúc lớn (thể loại Loài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN) gần nhất là ponya' trong tiếng Nepal. Tới năm 1901, khi gấu trúc lớn được xác định một cách sai lầm có liên quan tới gấu trúc đỏ, gấu trúc lớn cũng được… |
Thái Lan (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Thái (th)) người Khmer (nhóm dân tộc thiểu số đông nhất), người Chăm, Lawa, Akha, Karen, Hmông, La Hủ, Lisu, Lôlô...và các nhóm Tai khác như: Thái Đen ở tỉnh Loei… |
Thích-ca Mâu-ni (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Phạn) Four Noble Truths in the Theravada Buddhist Canon, Routledge Armstrong, Karen (2000), Buddha, Orion, ISBN 978-0-7538-1340-9 ——— (1883), The Fo-sho-hing-tsan-king… |
Anh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010. ^ Scruton 1982, tr. 470. ^ Ordahl, Karen (ngày 25 tháng 2 năm 2007). Roanak:the abandoned colony. Rowman & Littlefield… |
Hồi giáo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 7 tháng 2 năm 2017. ^ Pechilis, Karen; Raj, Selva J. (2013). South Asian Religions: Tradition and Today (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 193. ISBN 9780415448512… |
Ả Rập Xê Út (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 2012. ^ House, Karen Elliott (2012). On Saudi Arabia: Its People, Past, Religion, Fault Lines and Future. Knopf. tr. 221. ^ House, Karen Elliott (2012)… |
Anime (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Anime News Network (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016. ^ Ressler, Karen; Hodgkins, Crystalyn… |
Mê Kông (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) tộc. Các nhóm chủng tộc từ khu vực thượng du sông Mê Kông bao gồm người Karen (ngữ hệ Hán - Tạng) và người H'Mông (ngữ hệ Miêu - Dao) cho đến khu vực… |
Tài liệu Panama (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) USD thông qua các ngân hàng và các công ty "ma". Nhà chính trị học Nga Karen Dawisha nói, đó là một chuyện phi thường, nếu những người này có thể làm… |
Hồng Kông (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) có mục tiêu: CITEREFFrank2018 (trợ giúp). ^ The World Factbook (GDP) ^ Karen Gilchrist (15 tháng 12 năm 2020). “Money: These are the world's most expensive… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Cambridge, MA: MIT Press. tr. 115–38. ISBN 978-0-262-04136-2. Mingst, Karen A.; Karns, Margaret P. (2007). United Nations in the Twenty-First Century… |
Thanh gươm diệt quỷ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. 1 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2020. ^ Ressler, Karen (27… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) lại tại Lockard, 239 ^ State Rape: Representations of Rape in Viet Nam, Karen Stuhldreher, Political Science Department, University of Washington, Seattle… |
Philippines (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) The New York Times. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2009. ^ Davies, Ed and Karen Lema. (ngày 29 tháng 6 năm 2008). “Pricey oil makes geothermal projects… |
Cậu bé mất tích (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) có tình cảm với nhau. Finn Wolfhard vai Mike Wheeler, con trai thứ của Karen và Ted, em trai của Nancy, một thành viên trong nhóm bạn của Will. Cậu là… |
Berserk (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Ressler, Karen (29 tháng 6 năm 2016). “Japanese Comic Ranking, June 20-26”. Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021. ^ Ressler, Karen (28 tháng… |