Kết quả tìm kiếm Tiếng Inupiaq Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Inupiaq", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alaska (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Inupiaq) Tiểu bang Alaska (tiếng Anh) Alaska.com (tiếng Anh) Thư viện điện tử Alaska (tiếng Anh) Hội Ngành kinh doanh Du lịch Alaska (tiếng Anh) Cổng thông tin… |
Diomede Nhỏ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Inupiaq) Đảo Diomede Nhỏ (tiếng Anh: Little Diomede Island) hoặc “Đảo hôm qua” (tiếng Anh: Yesterday Isle, tiếng Inupiaq: Iŋaliq), trước đây được biết với cái tên… |
nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác… |
Tiếng Pháp Canada (tiếng Pháp: français canadien) là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Canada, cùng với tiếng Anh. Tổng số người Canada nói tiếng… |
Central Alaskan Yup'ik (with Cup'ik and Cup'ig) St. Lawrence Island Yupik Inupiaq Athabaskan-Eyak-Tlingit (Na-Dene) Tlingit Eyak Athabaskan Ahtna Dena'ina… |
Tiếng Mi'kmaq (/ˈmɪɡmɑː/ MIG-mah), (còn được gọi là Miꞌkmawiꞌsimk) là ngôn ngữ thuộc nhóm Đông Algonquin được sử dụng bởi gần 11.000 người Mi'kmaq, một… |
Sirenik (tử ngữ) (một số người xem là nhánh riêng) Inuit (98.000 người dùng) Inupiaq hoặc Inupiat (miền bắc Alaska; 3.500 người dùng) Qawiaraq (bán đảo Seward)… |
Tiếng Inuktitut ([inuktiˈtut], chữ tượng thanh âm tiết ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ; xuất phát từ inuk người + -titut giống, có phong cách như), còn có tên gọi là Inuktitut… |
Tiếng Algonquin (cũng được viết là Algonkin; trong tiếng Algonquin: Anicinàbemowin và Anishinàbemiwin) là một ngôn ngữ Algonquin liên quan chắt chẽ đến… |
Tiếng Lilooet /ˈlɪloʊɛt/, trong ngôn ngữ này còn được gọi là St̓át̓imcets / Sƛ̓aƛ̓imxǝc ([ˈʃt͡ɬʼæt͡ɬʼjəmxət͡ʃ]) là ngôn ngữ bị đe dọa thuộc nhóm ngôn… |
Tiếng Pháp Acadia (tiếng Pháp: français acadien) là một phương ngữ tiếng Pháp Canada ban đầu được nói bởi người Acadia nơi ngày nay là Maritimes, Canada… |
vuông (1.553.000 dặm vuông Anh). Tiếng Chipewyan là ngôn ngữ bản địa Bắc Mỹ có diện tích vùng nói rộng nhất, trong khi tiếng Navajo là ngôn ngữ bản địa có… |
Tiếng Chipewyan (nội danh Dënesųłiné IPA: [ tènɛ̀sũ̀ɬìnɛ́]) là ngôn ngữ của người Chipewyan miền tây bắc Canada. Đây là một ngôn ngữ Bắc Athabaska. Dënesųłiné… |
Tiếng Cree (còn gọi là Cree–Montagnais–Naskapi) là một dãy phương ngữ, nằm trong nhóm ngôn ngữ Algonquin, được nói bởi khoảng 117.000 người Cree tại Canada… |
Cờ Của Hội Đồng Xứ Haida. Tiếng Haida (X̱aat Kíl, X̱aadas Kíl, X̱aayda Kil, Xaad kil,) là ngôn ngữ của người Haida, nói ở quần đảo Haida Gwaii ngoài khơi… |
các nước theo ngôn ngữ nói Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ^ Sắc tộc nói tiếng thái, từng là ngôn ngữ phổ thông của khu tự trị tây bắc cũ… |
Michif (đổi hướng từ Tiếng Michif) kết hợp tiếng Cree và tiếng Pháp Métis (Rhodes 1977, Bakker 1997:85), một dạng tiếng Pháp Canada, với một vài từ vựng thêm vào từ tiếng Anh, tiếng Ojibwe… |
Tiếng Ojibwe, còn gọi là Ojibwa, Ojibway, Otchipwe, là một ngôn ngữ bản địa châu Mỹ thuộc nhóm ngôn ngữ Algonquin. Ngôn ngữ này gồm nhiều phương ngữ mang… |
Nisga'a tại tây bắc British Columbia. Tiếng Nisga’a có quan hệ rất gần với tiếng Gitksan. Nhiều nhà ngôn ngữ học xem tiếng Nisga’a và Gitksan là hai phương… |
Tiếng Blackfoot ([siksiká], âm tự Blackfoot ᓱᖽᐧᖿ) là ngôn ngữ của người Niitsitapi, cư ngụ tại miền đông bằng tây bắc Bắc Mỹ, thuộc nhóm ngôn ngữ Algonquin… |