Kết quả tìm kiếm Tiếng Hebrew trung cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hebrew+trung+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Hebrew (עִבְרִית) (Ivrit), phiên âm: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel… |
nói gọi đơn giản là tiếng Hebrew (עברית Ivrit), dạng chuẩn của tiếng Hebrew được nói ngày nay. Được nói vào thời cổ đại, tiếng Hebrew, một thành viên của… |
trong những ngôn ngữ viết cổ nhất, cùng với tiếng Sumer. Dạng cổ điển của nó mang tên Ai Cập Trung kỳ, ngôn ngữ của Trung Vương quốc Ai Cập và là dạng… |
Tel Aviv (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Tel Aviv-Yafo (tiếng Hebrew: תֵּל־אָבִיב-יָפוֹ), thường gọi là Tel Aviv, là thành phố đông dân thứ hai của Israel, với một dân số 382.500 người. Tel Aviv… |
Tiếng Hebrew Kinh Thánh (עִבְרִית מִקְרָאִית, (Ivrit Miqra'it) hay לְשׁוֹן הַמִּקְרָא, (Leshon ha-Miqra)), cũng gọi là tiếng Hebrew cổ điển, là dạng… |
Thái giáo hay đạo Do Thái (tiếng Hebrew: יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng Hy Lạp) là một tôn giáo đơn thần cổ đại thuộc nhóm các tôn giáo… |
Tên gọi Đức (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) tên gọi khác: Hy Lạp trung cổ: Frángoi, frangikós (nghĩa là những người Đức, người Đức) – theo người Frank. Tiếng Hebrew trung cổ: אַשְׁכְּנַז (Ashkenaz)… |
Vườn Eden hay Vườn địa đàng (tiếng Hebrew: גַּן־עֵדֶן – gan-ʿḖḏen; tiếng Ả Rập: جنة عدن, Jannat ʿ Adn) là một khu vườn được mô tả trong Sách Sáng Thế… |
Ngôi sao David (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) trong tiếng Do Thái được gọi là Tấm khiên David (Tiếng Hebrew מָגֵן דָּוִד; Tiếng Hebrew Kinh thánh Māḡēn Dāwīḏ [maːˈɣeːn daːˈwiːð], Tiếng Hebrew Tiberia… |
Leviathan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Leviathan (tiếng Hebrew: לִוְיָתָן, Līvəyāṯān), là một loài sinh vật biển thần thoại xuất hiện trong Kinh Thánh. Trong ngành khoa học nghiên cứu ma quỷ… |
Thượng đế (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) (tiếng Trung: 上帝; pinyin: Shàngdì; Wade–Giles: Shang Ti) là thuật từ để chỉ "Vị vua trên cao" hay "Thần linh tối cao" trong quan niệm tín ngưỡng cổ của… |
Gaza (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Gaza (tiếng Ả Rập: غزة Ġazzah, phát âm tiếng Ả Rập: [ˈɣazːa], tiếng Hebrew: עזה Azza phát âm tiếng Hebrew: [ˈ(ʕ)aza]), cũng được gọi là Thành phố Gaza… |
Kinh Thánh (đề mục Kinh Thánh Hebrew) Hebrew (còn gọi là Kinh Thánh Do Thái giáo, hoặc Tanakh trong tiếng Do Thái) có 24 sách. Tanakh là chữ viết tắt của ba phần trong Kinh Thánh Hebrew:… |
Tiếng Pháp như Pascal (hoặc Pascale) và Simone. Một số ví dụ khác là: Eike, Gustl, Toni, và Kai. Trong Tiếng Hebrew hiện đại có khá nhiều tên trung tính… |
Nhóm ngôn ngữ Ả Rập Do Thái (thể loại Bài viết có văn bản tiếng North Mesopotamian Arabic) Thái ở Trung Đông và Bắc Phi. Thuật ngữ Judeo-Ả Rập cũng có thể ám chỉ tiếng Ả Rập cổ điển được viết bằng chữ Hebrew, đặc biệt là thời Trung cổ. Nhiều… |
vấn Hy Lạp hậu cổ điển, như của Plutarchus và Polybius. Đây cũng là ngôn ngữ viết Bản Bảy Mươi (bản dịch thế kỷ 3 TCN của Kinh Thánh Hebrew), Kinh Tân Ước… |
với những yếu tố lấy từ tiếng Hebrew và tiếng Aram. Tiếng Yiddish được viết bằng một dạng chữ Hebrew nguyên âm hoá. Tài liệu cổ nhất nhắc đến ngôn ngữ… |
Bảng chữ cái Phoenicia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Phoenicia đem đi lan truyền khắp vùng Địa Trung Hải, rồi lại được nhiều nền văn hóa tiếp thu, sửa đổi. Chữ Cổ Hebrew là một biến thể địa phương của chữ Phoenicia… |
phượng Thiên Chúa. Họ là những tạo vật kề cận Thiên Chúa nhất. Seraphim (tiếng Hebrew: שְׂרָפִים serafim, "kẻ bốc lửa") được đề cập trong Sách I-sai-a 6:1-7… |
Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) al-Quds, tiếng Hy Lạp: Ιεροσόλυμα Ierosólyma) là một thành phố cổ đại ở Trung Đông, nằm trên một cao nguyên thuộc dãy núi Do Thái giữa Địa Trung Hải và… |