Kết quả tìm kiếm Tiếng Hebrew Ashkenaz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hebrew+Ashkenaz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Iraq [ʕibˈriːθ]; Yemen [ʕivˈriːθ]; Ashkenaz [iv'ʀis] hoặc [iv'ris] ^ Trong Tanakh (Kinh Thánh Do Thái), tiếng Hebrew được gọi là Yehudit "ngôn ngữ của… |
người Ashkenaz khi đó một ngôn ngữ German với những yếu tố lấy từ tiếng Hebrew và tiếng Aram. Tiếng Yiddish được viết bằng một dạng chữ Hebrew nguyên… |
Tên gọi Đức (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Frank. Tiếng Hebrew trung cổ: אַשְׁכְּנַז (Ashkenaz) – Ashkenaz (אַשְׁכְּנַז) trong Kinh Thánh là con trai của Japheth và cháu của Noah. Ashkenaz được coi… |
Người Do Thái (thể loại Dân tộc trong Kinh Thánh Hebrew) là người Đức (Ashkenazim số nhiều và Ashkenazi số ít) và trong tiếng Hebrew thì Ashkenaz có nghĩa là nước Đức, tên gọi Ashkenazim ám chỉ nguồn gốc thổ… |
Người Do Thái Ashkenazi (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) ɑːʃkəˈnɑːzi/ ASH-, AHSH-kə-NAH-zee), hay còn gọi là Ashkenazic Do Thái trong tiếng Hebrew số nhiều có hậu tố -im, Ashkenazim là một Cộng đồng người Do Thái thuần… |
Khazar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) Khazar (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hazarlar,tiếng Tatar: Xäzärlär, tiếng Hebrew: כוזריםכוזרים (Kuzarim), tiếng Ả Rập: خزر (khazar), tiếng Ukraina: Хоза́ри, Nga:… |
Người Scythia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) xuất hiện trong tiếng Assyria trong dạng Aškuzai hay Iškuzai ("Scythia"). Nó có thể là nguồn cho từ trong kinh thánh Hebrew Ashkenaz (nguyên bản *אשכוז… |
Danh sách nhà toán học Do Thái (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) Fontaine, Resianne; Schatz, Andrea; Zwiep, Irene (biên tập). Sepharad in Ashkenaz: Medieval Learning and Eighteenth-Century Enlightened Jewish Discourse… |